commode trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ commode trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ commode trong Tiếng pháp.

Từ commode trong Tiếng pháp có các nghĩa là tiện lợi, dễ dãi, thuận tiện, Commodus. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ commode

tiện lợi

adjective

Ces instruments sont commodes, mais pas indispensables.
Những công cụ này tiện lợi, nhưng không phải tuyệt đối cần thiết.

dễ dãi

adjective

thuận tiện

adjective

Commodus

proper (Commode (empereur)

Les légions ont de nouveaux commandants loyaux envers Commode.
Nhưng quân đội đã có các chỉ huy mới, trung thành với Commodus.

Xem thêm ví dụ

Plus tard, les commerçants ont estimé nécessaire d’utiliser un moyen plus commode pour acheter et vendre des biens.
Dần dần người ta thấy rằng họ cần một phương tiện thuận lợi hơn cho việc mua bán.
Il a pas l'air commode.
Trông có vẻ thô bạo đấy.
En d'autres termes, composer ce recueil est un travail considérable, et se promener avec n'est guère commode.
Nói cách khác, soạn sổ mã sẽ là một nhiệm vụ rất nặng nề và mang nó theo cũng là một sự bất tiện lớn.
Mais mon père est vraiment pas commode.
Nhưng bố tôi cực kì khó tính.
N'est- il pas un peu commode qu'au milieu de la 2ème Guerre mondiale, sorti de nulle part, un scientifique italien apparaissait tout à coup avec une nouvelle technologie extraordinaire qui transformerait tout ce qui existe dans le monde et assombrirait l'histoire de l'espèce humaine pour toujours?
Không có lý hay sao khi mà giữa cuộc Chiến tranh Thế giời, từ đâu không biết thình lình xuất hiện một ông bác học người Italia với một thứ công nghệ mới đáng kinh ngạc có thể đổi dời mọi thứ trên trái đất này và khép lại lịch sử loài người mãi mãi?
On fracture le tiroir de la commode, toujours rien !
Chúng bẻ gãy ngăn kéo tủ, vẫn không gì hết!
Ma mère était de forte taille et pas très commode.
Mẹ tôi, bả lớn con.
Je pense que nous ressentions tous les deux que des vacances étaient une manière commode d'appeler la délicate affaire que consistait le fait d'apprendre à connaitre ceux que nous étions devenus après cinq ans de séparation.
Tôi nghĩ cả 2 chúng tôi đều cảm thấy rằng kỳ nghỉ này... sẽ là một chiếc mặt nạ hoàn hảo tránh né khỏi chuyện phải tìm hiểu về người mà chúng tôi đã trở thành sau 5 năm xa cách.
Après avoir trouvé un travail aux horaires commodes, David a dit : “ Je suis très heureux des relations que j’entretiens avec ma femme et mes enfants, ainsi que du privilège de pouvoir servir Jéhovah Dieu en qualité d’ancien dans la congrégation.
Sau khi tìm một việc làm có thời biểu thích hợp, ông David nói: “Tôi rất quý mối quan hệ khắng khít với vợ con, cũng như đặc ân làm trưởng lão trong hội thánh để phụng sự Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
Initialement peu commode et peu efficace, le canon-harpon fut amélioré par Foyn et bientôt plusieurs stations de chasse de baleines furent établies sur la côte du Finnmark, au nord de la Norvège.
Dù lúc đầu khẩu súng này khá cồng kềnh và có xác suất thành công thấp, Foyn đã cố gắng hoàn thiện nó và chẳng mấy chốc một vài trạm săn cá voi bắt đầu mọc lên dọc theo bờ biển Finnmark ở phía Bắc Na Uy.
Tu ne trouves pas commode de m'avoir capturé si facilement?
Mày không nghĩ là bắt được tao dễ như thế thì tiện quá à?
Livius et Maximus vont tous les deux tuer Commode en combat singulier : Livius pour épouser Lucilla et Maximus pour venger sa famille et Marc Aurèle.
Livius và Maximus đều giết Commodus trong cuộc đấu tay đôi, Livius để cứu Lucilla và Maximus để trả thù cho cái chết của vợ và con trai mình, và cả hai làm điều đó vì lợi ích lớn hơn cho Rome.
Si désiré, la sortie de la fonction de hachage peut être tronquée pour fournir une empreinte plus courte, plus commode.
Nếu muốn, đầu ra của hàm băm có thể được cắt bớt để cung cấp vân tay ngắn hơn, thuận tiện hơn.
En outre, des morceaux radioactifs de sous-marins atomiques et d’au moins 12 réacteurs ont été jetés dans cette poubelle fort commode.
Hơn nữa, những bộ phận có chất phóng xạ của tàu ngầm hạch tâm và những phần của ít nhất 12 lò hạch tâm đã bị đổ ra trong nước, họ coi đó là nơi đổ rác tiện lợi.
Gregor rampant autour aussi facile que possible et donc d'enlever les meubles qui a obtenu de la manière, surtout la commode et le bureau.
Gregor của leo xung quanh dễ dàng nhất có thể và do đó loại bỏ các đồ nội thất đang trên đường, đặc biệt là ngực của ngăn kéo bàn làm việc bằng văn bản.
Elle remarqua une photo sur la commode, placée par Grand-Maman Lynn dans un cadre doré.
Bà chợt thấy một bức ảnh đặt trên chiếc tủ cũ của tôi, được bà ngoại Lynn lồng trong khung màu vàng.
N'est-ce pas commode?
Thế không tiện sao?
Il serait bien plus commode d’éviter tout contact et de nous isoler.
Dường như tránh tiếp xúc và tự cô lập thì dễ hơn.
Grâce à lui, notre étude de la Parole de Dieu est devenue plus commode, et il a également contribué à ce que le texte actuel de nos Bibles soit exact.
Ông ấy làm cho việc học Kinh-thánh của bạn dễ dàng hơn, và ông cũng có phần trong việc bảo đảm là ngày nay chúng ta có những Kinh-thánh chính xác.
C'est si commode d'incriminer les zombies quand tu déprimes.
Anh luôn có xác sống để đổ lỗi khi anh sa sút.
Commode acceptera ma décision.
Commodus sẽ chấp nhận quyết định của ta.
Et Bacon nous rappelle les grands empereurs qui ont gouverné Rome après Domitien et avant Commode.
Và ông nhắc ta nhớ đến những vị đại đế trị vì La Mã sau Domitian và trước Comodus.
Maintenant, Gregor pouvait encore faire sans la commode s'il le faut, mais le un bureau vraiment dû rester.
Bây giờ, Gregor vẫn có thể làm mà không có ngực của ngăn kéo nếu cần thiết, nhưng các bàn làm việc thực sự đã phải ở lại.
Elle les a incités à faire des sacrifices temporaires afin de rejeter une conduite commode mais mauvaise.
Đức tin ấy cũng giúp họ tạm thời chịu hy sinh, không theo đuổi lối sống tuy thoải mái nhưng sai lầm.
Tant que Commode la tient, il contrôle tout.
Khi Commodus nắm họ trong tay, nó sẽ nắm tất cả.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ commode trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.