acercamiento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acercamiento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acercamiento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acercamiento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là 和解, hội nghị, hội họp, họp, hoà giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acercamiento

和解

(rapprochement)

hội nghị

(meeting)

hội họp

(meeting)

họp

(meeting)

hoà giải

(reconciliation)

Xem thêm ví dụ

Pero estás tomando un mal acercamiento con Ángela.
Nhưng cô đã sai lầm khi nói thế với Angela rồi.
Los Agentes Coulson y May han sido traídos para aconsejar y hacer el acercamiento.
Đặc vụ Coulson và May được triệu tập để đưa ra lời khuyên và tiếp cận.
13 Las ofrendas quemadas, las ofrendas de grano y las ofrendas de comunión se contaban entre las que se presentaban por voluntad propia a modo de dádivas o de un acercamiento a Dios para conseguir su favor.
13 Trong vòng những của-lễ tự ý dâng hiến như lễ vật hoặc để đến gần Đức Chúa Trời hầu được Ngài ban ân huệ là của-lễ thiêu, của-lễ chay và của-lễ thù ân.
Sé que intentas un nuevo acercamiento, pero solo porque tú hayas cambiado, no significa que todos los demás lo hayan hecho.
Em biết anh đang cố gắng theo một hướng mới, nhưng chỉ vì anh thay đổi, không có nghĩa mọi người đều thay đổi.
Habla Taxi 3 iniciando acercamiento final.
Đây là Cab 3 trên đường tiếp cận.
Ahora esta es la única vía de acercamiento al Rey Eterno, pues Jesús mismo dijo: “Nadie viene al Padre sino por mí”, y: “Si le piden alguna cosa al Padre, él se la dará en mi nombre”.
Bây giờ đây là cách duy nhất để đến gần Vua đời đời vì chính Giê-su đã nói: “Chẳng bởi ta thì không ai được đến cùng Cha” và: “Điều chi các ngươi sẽ cầu-xin nơi Cha, thì Ngài sẽ nhơn danh ta mà ban cho các ngươi” (Giăng 14:6; 16:23).
Sin embargo, los aficionados tomaron un acercamiento de "compartir" el software y no pensaron en nada más que copiar el intérprete BASIC de otros aficionados.
Tuy nhiên, những người có sở thích đã sử dụng phương pháp "chia sẻ tương tự" với phần mềm và không nghĩ gì về việc sao chép chương trình thông dịch BASIC cho những người có sở thích khác.
Las conversaciones concluyeron con un acercamiento entre Estados Unidos y la República Popular de China y la formación de un nuevo alineamiento estratégico chino-estadounidense antisoviético.
Các cuộc đàm phán đã kết thúc với một mối quan hệ hợp tác giữa Hoa Kỳ và Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, và sự hình thành một liên kết chiến lược Trung-Mỹ chống Liên Xô mới.
Acercamiento.
Phóng to lên.
Josefo no aplicó la voz pa·rou·sí·a a un mero acercamiento o llegada momentánea, sino a una presencia que continúa, incluso de naturaleza invisible.
Josephus không dùng chữ pa·rou·siʹa chỉ để nói đến việc gần đến hoặc sự đến trong chốc lát.
Y esto nos aleja de cualquier acercamiento juicioso que en mi opinión deberíamos tener.
Điêu này phản đối những quyền công dân hợp lý nó dường như đối với tôi rằng ta muốn có.
El acercamiento de Microsoft a simplicidad, tiende a ser: Desarmemos esto, pongamos más pasos para todo.
Hướng tiếp cận của Microsoft đến sự giản đơn có vẻ thiên về: Cứ chia nhỏ nó ra; tạo thêm nhiều bước vào.
¿Sabe cuál es mi acercamiento?
Biết tôi đến với nó như thế nào không?
Una desventaja de este acercamiento es la posibilidad de una menor destrucción de contaminantes por la atenuación natural si la bacteria que normalmente vive en el suelo prefiere un ambiente reductor.
Một bất lợi của cách tiếp cận này là khả năng giảm sự suy giảm chất gây ôxy kỵ khí tự nhiên khi điều kiện hiện tại làm tăng vi khuẩn kỵ khí thường sống trong đất trong điều kiện môi trường giảm.
Creo que en los próximos 20 años, si nos podemos librar de los acercamientos tradicionales a la inteligencia artificial, como redes neuronales, algoritmos genéticos y sistemas expertos, tendremos las miras más altas y nos preguntaremos si podemos crear un sistema que pueda usar esas cosas para el problema adecuado.
Do đó, tôi nghĩ trong 20 năm tới, nếu chúng ta có thể thoát khỏi cách tiếp cận truyền thống với trí thông minh nhân tạo, như mạng lưới thần kinh và thuật toán di truyền và hệ thống luật lệ, và đưa tầm nhìn của chúng ta xa hơn, liệu chúng ta có thể tạo ra một hệ thống mà có thể sử dụng tất cả những thứ cho đúng loại của vấn đề?
No podíamos arriesgarnos a un acercamiento directo...
Không thể mạo hiểm liên lạc trực tiếp.
Cuando hacen un acercamiento, tienen, saben, mandíbulas débiles que cuelgan sobre sus cabezas y algunas de sus narices quedan golpeadas, pero es bastante bueno.
Khi bạn phóng to lên, chúng có vài hàm yếu vắt qua đầu chúng, và một vài cái mũi bị vỡ ra, nhưng nhìn chung đều rất tốt.
Y cuando hicimos un acercamiento a esto, es como un auténtico universo.
Và khi chúng tôi phóng to lên, nó giống như một vũ trụ thực sự.
Es por eso que el grupo antes mencionado no se considera una entidad religiosa, sino un organismo para propiciar el acercamiento entre las personas.
Đó là lý do mà tổ chức đã nói ở trên tự xưng là “một tổ chức xây chiếc cầu nối”, chứ không phải một thực thể tôn giáo.
Los laboratorios de todo el mundo están empezando a despegarse del aislamiento académico, haciendo participar al público en general en un acercamiento sin precedentes al método científico.
Những phòng thí nghiệm khác trên thế giới cũng như đang bứt ra khỏi sự cô lập trong học thuật và liên quan sâu hơn đến quần chúng bằng những hướng tiếp cận chưa từng có với phương pháp khoa học.
Este acercamiento al problema se llama memoización (no confundir con memorización; en inglés es llamado memoization, véase en).
Hướng tiếp cận này được gọi là lưu trữ (trong tiếng Anh được gọi là memoization, không phải memorization, dù từ này cũng hợp nghĩa).
El modo de campaña posee un acercamiento similar a los de Rome: Total War y Medieval II: Total War, pero incluye varias mejoras.
Doanh số của trò chơi được báo cáo là gần gấp đôi hai phiên bản Rome: Total War và Medieval II: Total War.
4. a) ¿Qué nuevo acercamiento a Dios en oración se estableció en el primer siglo?
4. a) Cách mới nào để đến gần Đức Chúa Trời qua lời cầu nguyện được lập ra vào thế kỷ thứ nhất?
Y con un acercamiento pueden ver que toda esta área está dividida en franjas que van sobre diferentes tipos de suelos y de hecho estamos midiendo monetariamente cada árbol de esas 2. 000 hectáreas, 5. 000 acres.
Và nếu bạn phóng to một chút bạn có thể thấy rằng cả khu vực này được chia thành các mảnh chạy qua các loại đất khác nhau, và chúng tôi thực sự đã giám sát, đo lường từng cây một trong khu đất 2. 000 ha, 5. 000 mẫu này.
(Revelación 19:11-21.) Al ver, mediante las visiones de Revelación, el rápido acercamiento de ese triunfo, ¡de seguro tenemos toda razón para TEMER A DIOS Y DARLE GLORIA!
(Khải-huyền 19:11-21). Trong khi chúng ta nhìn cảnh tượng chiến thắng vinh quang này tiến đến gần qua các sự hiện thấy của sách Khải-huyền, chắc chắn chúng ta có mọi ly do để KÍNH SỢ ĐỨC CHÚA TRỜI VÀ TÔN VINH NGÀI!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acercamiento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.