acerca de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ acerca de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acerca de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ acerca de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gần, về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ acerca de

gần

adjective

Deliberamos acerca de quién las visitará y cómo lo harán.
Chúng ta cân nhắc xem ai sẽ đi thăm họ và cách để đến gần họ.

về

verb

Piensen acerca de Francia y el debate actual acerca de la inmigración.
Hãy suy nghĩ về nước Pháp và cuộc tranh luận hiện tại về xuất nhập cảnh.

Xem thêm ví dụ

Sin duda les alegrará que te intereses por ellos lo suficiente como para preguntarles acerca de su vida.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Sr. McCourt, ¿está seguro que no sabe nada acerca de Decima?
Ông McCourt, ông có chắc là ông không biết gì về Decima?
Conocer verdaderamente más, significa conocer más acerca de uno mismo.
Biết trung thực nhiều hơn, có nghĩa rằng biết nhiều hơn nữa về chính mình.
No hay ningún lugar en la Biblia que diga algo acerca de una fiesta de cumpleaños para Jesús.
Không có chỗ nào trong Kinh-thánh nói bất cứ gì về một lễ sinh nhật nào của Giê-su cả.
¿Qué dijo Jehová acerca de Job?
Đức Giê-hô-va nghĩ gì về Gióp?
Los archivos kriptonianos contienen el conocimiento acerca de 100.000 mundos diferentes.
Thư viện của Krypton chứa đựng kiến thức từ 100,000 thế giới.
Puede consultar más información acerca de estas opciones en el Centro de Ayuda de Google Ads.
Tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt này có ý nghĩa gì trong Trung tâm trợ giúp Google Ads.
Bien, ¿qué hay acerca de la copia?
Và, về ripping thì như thế nào?
Habla con crueldad, y dice cosas malas acerca de David.
Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều.
¿Qué dice la Palabra de Dios acerca de la crisis económica de la religión y sus consecuencias?
Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao?
¿Y qué dice eso acerca de la identidad?
Và như thế thì làm ra nhân dạng để làm gì nhỉ?
¿Dónde estaba situada Listra, y qué sabemos acerca de sus habitantes?
Thành Lít-trơ ở đâu, và chúng ta biết gì về dân cư thành này?
Dijo algo acerca de usted siendo " besada sombra "?
Ông ta muốn nói chuyện về Nụ hôn bóng tối thì phải?
Quería sentarme y hablar con ellos acerca de nada.
Tôi muốn ngồi nói chuyện với họ.
Y cuando te despiertes, tal vez puedas hablar acerca de tu futuro conmigo.
Khi cô tỉnh dậy, có lẽ ta có thể bàn về tương lai mới cho cô.
Después hablaron acerca de llevar a cabo un tratamiento más a fondo en el hospital.
Sau đó họ nói về việc điều trị quan trọng hơn tại bệnh viện.
Acerca de las herramientas para la creación de anuncios de vídeo
Giới thiệu về công cụ tạo quảng cáo video
No sabes mucho acerca de ella, ¿verdad?
Anh không biết nhiều về cổ, phải không?
La primera es acerca de la felicidad:
Đầu tiên là một câu hỏi về hạnh phúc:
Soy... agnóstico acerca de la violencia.
Tôi không quan tâm lắm đến bạo lực.
Hemos oído acerca de esto a partir de las revelaciones del 6 de junio.
Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6.
¿Ok, cuál es la política del restaurante acerca de que la gente se coma eso?
Okay, Vậy quy định của nhà hàng với người sẽ ăn thứ đó là gì?
Ahora oímos informes acerca de guerra casi cada día.
Hiện nay, chúng ta nghe hàng ngày những tin tức về chiến tranh.
También puedes consultar el artículo Acerca de los anuncios adaptables de display.
Để biết thêm thông tin tổng quan, hãy xem bài viết Giới thiệu về Quảng cáo hiển thị hình ảnh thích ứng.
Tú les dijiste acerca de la pistola y la habitación.
Các cháu nói cho ông ấy biết về khẩu súng và căn phòng đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acerca de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.