acercarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ acercarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ acercarse trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ acercarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lại, lại gần, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ acercarse
lạiverb (Desplazarse hacia o alcanzar el interlocutor, la persona a la que se habla, o el sujeto de la narración.) Ese indio no volverá a acercarse a ti. Thằng da đỏ sẽ không lại gần cháu nữa đâu. |
lại gầnverb Ese indio no volverá a acercarse a ti. Thằng da đỏ sẽ không lại gần cháu nữa đâu. |
đếnverb Así que, ¿qué hacemos, simplemente acercarse y hablar con ellos? Vậy mình làm gì, đến đó bắt chuyện với chúng nó à? |
Xem thêm ví dụ
Al acercarse, su corazón se puso a saltar y a temblar. Khi nó tiến gần hơn, tim Ê-li-hu bắt đầu run sợ và nhảy động. |
(Proverbios 3:5.) Los consejeros y los psicólogos mundanos jamás podrán acercarse a la sabiduría y el entendimiento que posee Jehová. Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va. |
Es posible acercarse al “Oidor de la oración” Hãy đến gần đấng nghe lời cầu nguyện |
De modo que si los israelitas dispusieron de los sacrificios como un medio temporal de acercarse a Dios, los cristianos disponemos de otro muy superior: el sacrificio de Jesucristo (Juan 14:6; 1 Pedro 3:18). (1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ. |
Al acercarse la fecha de los exámenes, sus niveles de tensión emocional se disparaban. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
El Espíritu les ayudará a entender mejor la intención de los autores inspirados de las Escrituras, las necesidades de los alumnos y qué verdades del Evangelio ayudarán a los alumnos a acercarse más a su Padre Celestial y al Salvador. Thánh Linh sẽ giúp họ hiểu rõ hơn ý định của tác giả thánh thư được cảm ứng, nhu cầu của học viên, và các lẽ thật phúc âm nào sẽ giúp các học viên đến gần Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi hơn. |
La manera de acercarse a Dios es por medio de Jesucristo, y no de otra persona. Như vậy thì chúng ta chỉ có thể đến gần với Đức Chúa Trời qua trung gian Chúa Giê-su mà thôi, không qua trung gian bất cứ ai khác. |
No cabe duda de que vale la pena acercarse a Jehová, quien nos ha dado esta esperanza tan maravillosa. Chẳng phải bạn được thôi thúc để học biết thêm về Đức Chúa Trời, Đấng ban cho chúng ta hy vọng quý báu này hay sao? |
Es un placer acercarse a un Dios tan imponente y, al mismo tiempo, tan dulce, paciente y razonable. Thật thích thú biết bao khi đến gần Đức Chúa Trời đáng kính sợ song lại ôn hòa, kiên nhẫn và phải lẽ! |
En esta sociedad tan preocupada por las cuestiones mundanas, la manera más eficaz de interesar a la gente en el Reino de Dios y ayudarla a acercarse a Jehová es hablándole de la esperanza de la vida eterna en una Tierra paradisíaca. (Khải-huyền 14:6) Trong thế gian này, người ta rất bận rộn với những vấn đề thế tục, thường thì cách hữu hiệu nhất để khiến người ta chú ý đến Nước Đức Chúa Trời và giúp họ đến gần với Đức Giê-hô-va là nói cho họ biết về hy vọng sống đời đời trong địa đàng trên đất. |
El cardenal Orsini fue el primero en acercarse a mí. Hồng y giáo chủ Orsini là người duy nhất tiếp cận tôi đầu tiên. |
El tercer sentimiento que han experimentado es el deseo de acercarse más al Salvador. Cảm nghĩ thứ ba các chị em đã cảm nhận được buổi tối hôm nay là các chị em muốn được gần gũi hơn với Đấng Cứu Rỗi. |
También agradezco la oportunidad de aportar mi granito de arena para ayudar a otros sordos a conocer a nuestro amoroso Creador y acercarse a él. Tôi cũng quý trọng việc được góp một phần nhỏ công sức hầu giúp những người khiếm thính học biết về Đấng Tạo Hóa yêu thương và đến gần ngài. |
Uno puede acercarse a Dios haciéndose amigo de quienes lo aman. Bạn có thể đến gần Đức Chúa Trời nếu kết bạn với những người yêu mến Ngài. |
Al acercarse la hora de su muerte en sacrificio, Jesús manifiesta amor sobresaliente. Khi đến giờ ngài phải chết để hy sinh, Giê-su bày tỏ tình yêu thương tột bực. |
Los Vengadores se dividen sobre cómo acercarse a Loki y la revelación de que S.H.I.E.L.D. planea aprovechar el Tesseract para desarrollar armas. Nhóm siêu anh hùng trở nên chia rẽ sau lời nói của Loki và việc phát hiện ra tổ chức S.H.I.E.L.D lên kế hoạch khai thác khối Tesseract để sản xuất vũ khí. |
Mi madre se toma esto como una invitación para acercarse al vehículo e iniciar una conversación. Mẹ tôi coi đó như lời mời bước lại chỗ xe để trò chuyện. |
“La invitación del presidente Hinckley ayuda a aquellos que contribuyen al FPE así como a quienes [lo utilizan], a mejorar y así acercarse más al Salvador”. “Lời mời của Chủ tịch Hinckley giúp những người đóng góp cho QGDLL cũng như cho những người [sử dụng quỹ đó] tự cải tiến để đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn.” |
Él tiene que acercarse a Dios para tomar un rollo de la mano derecha de Dios. Giê-su phải tới gần Đức Chúa Trời để lấy một quyển sách ở tay hữu Đức Chúa Trời. |
Ante cualquier problema, cuanto más puedan alejarse y aceptar la complejidad más oportunidades tendrán de acercarse a los detalles más importantes. Vì vậy, với bất kỳ vấn đề nào, bạn càng phóng to nó ra và nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội nhìn rõ hơn các chi tiết đơn giản gây vấn đề nhất |
“El precursorado es un modo excelente de acercarse a Jehová”, responde un anciano de Francia que ha sido precursor por más de diez años. Một trưởng lão ở Pháp đã làm tiên phong hơn mười năm nay trả lời: “Việc làm tiên phong là một cách rất tốt để gần gũi Đức Giê-hô-va hơn”. |
Pero de ellos era la decisión: acercarse más a Dios o apartarse de él. Đến gần Đức Chúa Trời hơn hay là lìa bỏ ngài—đó là tùy họ lựa chọn. |
Al acercarse la culminación de las bodas celestiales, ¿qué deberíamos estar haciendo todos? Tất cả chúng ta nên làm gì khi sắp đến hồi tột đỉnh của hôn lễ trên trời? |
La Santa Cena ayudó a Diane —y continúa ayudándola— a sentir el poder del amor divino, a reconocer la mano del Señor en su vida y a acercarse más al Salvador. Tiệc Thánh đã giúp---và tiếp tục giúp---Diane cảm nhận được quyền năng của tình yêu thương của Thượng Đế, nhận ra ảnh hưởng của Chúa trong cuộc sống của chị, và đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn. |
Ella puede estar intentando acercarse a su posición. Cô ta có thể đang cố đến gần chỗ ông ta. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ acercarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới acercarse
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.