Yo estoy bien trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Yo estoy bien trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Yo estoy bien trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Yo estoy bien trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tôi khỏe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Yo estoy bien
tôi khỏe
|
Xem thêm ví dụ
Yo estoy bien, a propósito. À mà này, tôi ổn. |
Yo estoy bien Không sao |
Oigan, no se preocupen por mí, yo estoy bien así. tớ ổn mà. Thực ra điều tớ muốn nói là. |
¡ Yo estoy bien! Em khỏe! |
Pete, yo estoy bien. Pete, tôi không sao. |
Y yo estoy bien sin haberlo escuchado nunca. Và tôi ổn vì không phải nghe câu chuyện đó! |
Tú estás bien, yo estoy bien. Chú ổn.Chú ổn |
Yo estoy bien. Siéntate. Tôi ổn mà, ngồi đi. |
(Risas) Yo estoy bien. (Tiếng cười) Tôi ổn. |
Yo estoy muy bien. Tôi không sao. |
-¡Oh, yo ya estoy bien recompensado! - Ồ, tôi đã được thưởng lớn rồi! |
Bien, yo estoy hablando con Momo. Anh đang nói với Momo mà. |
Estoy bien, yo... Tôi không sao. |
Bien, yo estoy tratando de salvar la tuya. Tôi đang cố cứu anh đây. |
3 He aquí, concerniente a la aescuela en Sion, os digo que yo, el Señor, estoy bien complacido con que exista una escuela en Sion, y también con mi siervo bParley P. 3 Này, ta nói cho các ngươi hay, về atrường học ở Si Ôn, vì ta là Chúa rất hài lòng là có một trường học ở Si Ôn, và ta cũng hài lòng về tôi tớ bParley P. |
El Señor ha dicho que ésta es “...la única iglesia verdadera y viviente sobre la faz de toda la tierra, con la cual yo, el Señor, estoy bien complacido” (D. y C. 1:30). Chúa có phán rằng đây “là giáo hội hằng sống và chân chính duy nhất trên khắp mặt đất này, mà ta là Chúa rất hài lòng” (GLGƯ 1:30). |
Bien, siempre estoy yo. Luôn luôn có em ở đây. |
¡ Oh, bueno, me alegro de que estés bien, porque yo no lo estoy! Vậy thì tốt, tớ mừng là cậu vẫn ổn. Vì tớ thì không hề! |
Por lo del partido político, estoy bien seguro de que yo me puedo comprar uno igual. Và kể cả một đảng phái chính trị, anh đảm bảo là anh có thể tự mua một đảng về chơi còn được nữa là. |
Ni yo estoy seguro que significa pero igual suena bien. Tôi không chắc là nó có nghĩa gì, nhưng nó nghe có vẻ tốt là được rồi. |
Yo estoy pintando manchas, pero a ella no le parece bien. Tôi là họa sĩ vẽ đốm, nhưng cô ấy không chịu và bảo tôi, |
31 Ahora, yo, el Señor, no estoy bien complacido con los habitantes de Sion, porque hay aociosos entre ellos; y sus hijos también están creciendo en la biniquidad; tampoco cbuscan con empeño las riquezas de la eternidad, antes sus ojos están llenos de avaricia. 31 Giờ đây, ta, là Chúa, không được hài lòng cho lắm với những dân cư trong Si Ôn, vì có anhững kẻ biếng nhác trong bọn họ; và con cái họ cũng lớn lên trong bsự tà ác; họ cũng không tha thiết ctìm kiếm của cải của sự vĩnh cửu, nhưng mắt của họ chỉ đầy sự tham lam. |
Yo estoy bien, tú estás bien. Mẹ con đều khỏe. |
Yo estoy bien. Tôi không sao. |
Yo estoy bien, voy a ir al baño solo. Tôi OK, tôi sẽ chỉ cần sử dụng nhà vệ sinh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Yo estoy bien trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Yo estoy bien
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.