tumba trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tumba trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tumba trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tumba trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mồ, mộ, mả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tumba
mồnoun La tumba es la puerta de vuestro renacer. Nấm mồ là cánh cửa bước vào cõi tái sinh. |
mộnoun Creo que deberíamos ponerles el nombre a las tumbas. Tôi không biết mình có nên làm bia mộ không. |
mảnoun |
Xem thêm ví dụ
En la tumba de Horemjaef se encontró una inscripción biográfica del viaje de Horemjaef a la capital de Egipto. Trong ngôi mộ của Horemkhaef tìm được một dòng chữ tiểu sử báo cáo hành trình Horemkhaef đến thủ đô Ai Cập. |
Hacía un mes, Soraya y yo habíamos depositado un ramo de margaritas y freesias en su tumba. Mới tháng vừa rồi, Soraya và tôi còn đặt một bó cúc trắng và hoa lan cạnh mộ chí của ông. |
¿Qué clase de hombre se arrastra hasta su propia tumba buscando esperanza? Loại người nào bò vào chính nấm mồ của mình để tìm kiếm hy vọng? |
Él prometió abrir las tumbas y dar la vida a los muertos para que gobiernen con él en el cielo o para que vivan en su nueva tierra gobernada por su Reino celestial (Jn 5:28, 29; 2Pe 3:13). Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13. |
De pronto, de cada maldita tumba salen los siete psicópatas pistola en mano. Bất thình lình, từ trong mấy ngôi mộ 7 tên tâm thần đột ngột xông ra. |
Su tumba está allí dentro. Mộ của ổng ở trên đó. |
Tenía que colocar el madero ardiente sobre la tumba, rociar el licor y enterrar el perrito vivo en un lugar cercano. Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ. |
En la historia cristiana, Jesús pasó todo un día en su tumba antes de resucitar. Trong câu chuyện của Thiên Chúa giáo, Thánh Jesus chết cả ngày trong mồ trước khi Ngài được phục sinh. |
Era una tumba provisional, donde podía depositarse a los muertos hasta que pasara el peligro. Đó là một ngôi mộ tạm, nơi người chết có thể được lưu giữ cho đến khi tình thế nguy hiểm đã qua. |
La tumba KV47, situada en el Valle de los Reyes en Egipto, fue utilizada para el faraón Siptah de la dinastía XIX, aunque la momia de Siptah se encontró en KV35. Ngôi mộ KV47 nằm trong Thung lũng của các vị Vua ở Ai cập, được sử dụng cho việc chôn cất vị Pharaon Siptah của Vương triều 19, mặc dù xác ướp của Siptah đã được tìm thấy trong KV35. |
MARTA no lograba quitarse de la cabeza la imagen de la tumba de su hermano: una cueva sellada con una piedra. Bà Ma-thê sầu khổ nghĩ tới em trai mình đang nằm trong mồ, một cái hang có tảng đá chặn lại. |
una sensación similar a la de alguien caminando sobre tu tumba. Hơi giống như cái cảm giác khi có ai đó bước đi trên mộ mình. |
Una tumba profanada, quizás. Vùng đất không tín ngưỡng chăng |
“Viene la hora en que todos los que están en las tumbas conmemorativas oirán su voz y saldrán.”—Juan 5:28, 29. “Giờ đến, khi mọi người ở trong mồ-mả nghe tiếng ngài và ra khỏi” (Giăng 5:28, 29). |
Cuando toca el fondo, mata cualquier cosa viviente con la que contacta encerrándola en una tumba de hielo. Khi chạm tới đáy biển, nó giết bất kì sinh vật nào tiếp xúc với mình bằng cách bọc lấy nó trong một chiếc quan tài băng. |
Se levantó de la tumba con un cuerpo glorificado e inmortal de carne y hueso (véase Lucas 24:36–39). Ngài sống lại từ ngôi mộ với một thể xác vinh quang, bất diệt bằng xương và bằng thịt (xin xem Lu Ca 24:36–39). |
¿Por qué mierda Clay llevaría a Courtney a la tumba de Hannah? Vậy, Clay đưa Courtnet tới mộ Hannah làm cái đéo gì vậy? |
Ahora todos los reyes de Egipto me gritan desde sus tumbas: Bay giờ, các vì vua Ai Cập đang khóc than với tôi từ dưới mồ, |
Se lo puede observar en las tumbas de Muyongchong y Anak No.3. Họ tìm thấy trong lăng của Muyongchong và lăng mộ Anak thứ 3. |
Y si es así, ¿puede que los secretos de las antiguas tumbas revelen un plan de otro mundo para la humanidad? Và nếu vậy, liệu các bí mật của các ngôi mộ cổ sẽ tiết lộ một kế hoạch ngoài trái đất cho nhân loại? ♪ ♪ |
Fui a Gaffney ayer, a visitar la tumba de mi padre. Hôm qua, tôi đã về Gaffney thăm mộ bố tôi. |
Por consiguiente, Jesús estuvo muerto y en la tumba parte del 14 de Nisán, todo el 15 de Nisán y las horas de la noche del 16 de Nisán. Vì vậy, Giê-su đã chết và ở trong mộ ít nhất một khoảng thời gian của ngày 14 Ni-san, ở trong mộ trọn ngày 15 Ni-san và tối ngày 16 Ni-san. |
¿De quién es la tumba? Mộ của ai? |
«¿Por qué se llama Tumba Muerto?». Mộ bà được gọi là mộ Bà Lớn. |
Hoy solo quedan cinco tumbas. Xã lúc này chỉ còn 5 thôn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tumba trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tumba
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.