tuitear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuitear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuitear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tuitear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hót líu lo, hót, tiếng hót líu lo, bập bẹ, kêu chiêm chiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuitear
hót líu lo(twitter) |
hót(twitter) |
tiếng hót líu lo(twitter) |
bập bẹ
|
kêu chiêm chiếp(tweet) |
Xem thêm ví dụ
Solo así, en el futuro, vamos a lograr los sueños del ratón: que podamos tuitear en cualquier momento y en cualquier lugar, sin miedo. Chỉ có như thế này, trong tương lai, chúng ta mới có thể biến giấc mơ của chuột thành hiện thực: có thể tweet ở bất kỳ đâu, bất kỳ khi nào, không còn sợ hãi. |
Cuando escribes con un pájaro... se lo llama tuitear. Khi cháu sử dụng một con chim để viết,... nó gọi là " bút chim * ". |
He pasado mi carrera musical tratando de encontrar personas en Internet de la forma que lo hice en esta caja, así que bloguear y tuitear no solo sobre las fechas de mi giras y mi nuevo video, sino sobre nuestro trabajo y nuestro arte y nuestros temores y nuestras resacas, nuestros errores y nos vemos unos a otros. Sự nghiệp âm nhạc của tôi được dành để cố gắng gặp gỡ mọi người trên Internet với cách tôi có thể làm trên chiếc hộp, vì vậy, viết blog và twitter không chỉ là về các ngày tháng lưu diễn và video mới của tôi mà còn về công việc và nghệ thuật của chúng tôi và những nỗi sợ, những cuộc đi chơi, những lỗi lầm của chúng tôi, và chúng tôi nhìn thấy nhau. |
Con un móvil se puede tuitear un mensaje e iniciar una protesta en Egipto. Với một chiếc điện thoại di động, bạn cũng có thể đăng tải một thông điệp trên Tweeter và bắt đầu tham gia một cuộc biểu tình phản đối chính phủ ở Ai Cập. |
Egan convenció a The New Yorker de abrir la cuenta "New Yorker fiction" desde la cual pudiesen tuitear todas estas líneas que ella creó. Egan đã thuyết phục tạp chí The New Yorker bắt đầu một tài khoản trên New Yorker viễn tưởng từ những gì mà họ có thể tweet tất cả những dòng bà viết. |
¿Realmente crees que estos tíos se quedaron allí para tuitear? Cô thật sự nghĩ rằng mấy gã này cứ lên mạng mỗi lần đánh bom sao? |
Para mis seguidores en Twitter, tuitearé la respuesta durante el día. Với những người theo dõi tôi trên Twitter, tôi sẽ đăng câu trả lời sau vào ngày hôm nay. |
Tenía casi 50 y empecé a tuitear como canario en jaula, suponiendo que, ya saben, la gente que entrara en mi mundo lo admiraría dado el milagro que yo creía ser. Khi tôi ở cuối tuổi tứ tuần, tôi bắt đầu sử dụng tweet như con chim hoàng yến trong lồng và cho rằng những người nhìn vào thế giới của tôi sẽ ngưỡng mộ nó như một điều kì diệu mà tôi tin sẽ xảy ra. |
Una vez estemos de vuelta, empezamos a tuitear desde nuestra cuenta. Khi nào hoạt đông lại, dùng tài khoản đăng lên twitter. |
Recuerden su propósito conforme vengan estas pequeñas manzanas doradas vengan, los alcancen y deseen publicar sobre ellas o tuitear acerca de ellas o enviar un mensaje tarde en la noche. Chỉ cần nhớ tới mục đích như tất cả các quả táo vàng bé nhỏ này tìm đến và tiếp cận bạn, còn bạn thì muốn đăng tải về chúng hoặc tweet về chúng hoặc gửi một tin nhắn đêm khuya. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuitear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tuitear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.