trompa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trompa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trompa trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trompa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kèn cor, vòi voi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trompa

kèn cor

noun

vòi voi

noun (La nariz de un elefante.)

El pörkölt que sirve Gundel estos días... tiene a los elefantes del zoo conteniendo sus trompas.
Món thịt hầm của nhà hàng Gundel phục vụ gần đây có mùi vòi voi sở thú.

Xem thêm ví dụ

Una vez que el óvulo sale del ovario, se dirige a la trompa de Falopio por las fimbrias de dedo.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Este trompe-l'œil fue diseñado por el arquitecto Philibert Delorme.
Thái ấp hiện nay được thiết kế bởi kiến trúc sư Pháp thời kỳ Phục hưng Philibert Delorme.
Ahora, ¡ el elefante retuerce su trompa!
Giờ, con voi sẽ xoay người nó lại.
Sin su satélite hecho a la medida, nuestro planeta se bambolearía como un trompo y quizás hasta se volcara y girara acostado.
Không có mặt trăng lý tưởng, hành tinh của chúng ta sẽ bị chao đảo như con quay, thậm chí có thể lật ngược!
Tal vez les parezca que la vasectomía y la ligadura de trompas están en la misma categoría que los anticonceptivos orales, los preservativos y los diafragmas, métodos que se descontinúan si se desea un embarazo.
Có lẽ họ nghĩ rằng việc cắt ống dẫn tinh và việc buộc ống dẫn trứng có thể được xem cũng giống như thuốc ngừa thai, bao cao-su và màng chắn—những phương pháp mà người ta có thể ngưng dùng một khi muốn có con.
Se dieron cuenta de que a menudo la matrona no podía oír ningún latido cuando intentaba escuchar con la trompa.
Họ nhận thấy, các bà mụ thường không thể nghe tim thai bằng chiếc ống nghe này.
Este es un " trompe l'oeil ".
Đây là nghệ thuật vẽ tranh thật.
El resto ha de tratar de pegarle a ese trompo.
Trên tất cả bạn luôn cố gắng tìm ra những ảo tưởng để đập tan nó.
Una teoría apunta a que durante la menstruación, parte del tejido menstrual pasa por las trompas de Falopio y se implanta en el abdomen, donde empieza a crecer.
Có thuyết cho rằng trong thời kỳ hành kinh tế bào nội mạc theo máu kinh trôi ngược lên qua noãn quản, làm ổ trong bụng và mọc lên ở đó.
¿Coger una trompa?
Say rượu hả?
En vida se asemejó probablemente a los elefantes modernos, salvo que su trompa no era probablemente igual de larga, y tenía colmillos curvados hacia abajo en la mandíbula inferior.
Trong cuộc sống, thì có lẽ nó giống như con voi hiện đại, ngoại trừ thân của nó là ngắn hơn, và nó có răng nanh cong xuống gắn vào hàm dưới.
El advenimiento del metotrexato para el tratamiento de un embarazo ectópico ha reducido la necesidad de cirugía, pero una intervención quirúrgica sigue siendo necesaria en los casos en que la trompa de Falopio se ha roto o está en peligro de hacerlo.
Việc sử dụng điều trị methotrexate cho ca mang thai ngoài dạ con đã làm giảm sự cần thiết phải phẫu thuật, nhưng việc can thiệp phẫu thuật vẫn cần thiết trong những trường hợp ống dẫn trứng đã đứt hay đang gặp nguy hiểm.
Es raro, pues la sangre estaba en sus trompas de Falopio.
Hiếm gặp, nhưng máu đi theo đường ống dẫn trứng.
Este es un "trompe l'oeil".
Đây là nghệ thuật vẽ tranh thật.
¡ Bajen la trompa!
Tránh họng súng.
La bestia camina de costado sobre la arena mojada de la playa, con su trompa apuntando hacia el viento.
Loại động vật này bước về một hướng trên bãi cãi ướt của bãi biển, với chiếc mũi hướng về cơn gió.
En lo que se refiere al primer uso del término fue Antonio Caimi en 1862, quién describe una categoría de artistas practicando pittura scenica e l'architettura teatrale, inspirada en los artistas Ferdinando Galli-Bibiena, quien también fue conocido como pintor quadratura o pintura arquitectónica (normalmente imágenes de trompe-l'œil de la arquitectura en techos o paredes).
Một trong những lần không phải đầu tiên khi thuật ngữ này được sử dụng, Antonio Caimi vào năm 1862 mô tả đó là một loại hình thực hành của nghệ sĩ pittura scenica e l'architettura teatrale (tạm dịch: vẽ phông nền và kiến trúc sân khấu), lấy cảm hứng từ nghệ sĩ Ferdinando Galli-Bibiena, người được biết đến như là một họa sĩ vẽ tranh tường hay tranh kiến trúc (thường thì các hình ảnh gây ảo giác, trompe-l'ïil, về không gian và kiến trúc được vẽ lên tường hoặc trần nhà).
A veces hasta se ha visto a un elefante introducir su trompa en la boca de otro.
Đôi khi, một con voi đặt vòi vào miệng voi khác.
“En la anatomía de la trompa del elefante”, contesta el ejecutivo.
Ông ấy cho biết: “Đó là cách hoạt động của vòi con voi”.
Es tal vez el mejor movimiento en la historia de los trompos
Nó sẽ là một cú trượt tuyệt vời nhất trong lịch sử
Esta es una parte de la trompa del " Animaris Percipiere ", y cuando su trompa esta fija, todo el animal esta fijo.
Đây là một phần mũi của loài Animaris Percipiere, và khi mũi được gắn cố định lên con vật thì toàn bộ con vật sẽ cố định.
El viento puede cambiar de dirección, pero el animal siempre apuntará su trompa hacia el viento.
Gió có thể đổi hướng, nhưng con vật cũng sẽ xoay mũi về hướng gió.
Básicamente, el insecto tendrá... ( estamos en medio de la flor ) tendrá que introducir su pequeña trompa dentro hasta abajo por el tubo del néctar para poder conseguirlo.
Và về cơ bản côn trùng phải làm gì -- đây là chính giữa một bông hoa -- nó phải dính cái vòi nhỏ của nó ngay vào chính giữa và theo đường ống mật đi xuống để hút mật.
Y me tiré a la carretera como músico de trompa profesional, que era mi sueño de toda la vida.
Và tôi đã theo một con đường không như những gì ba mẹ tôi vạch ra. cũng là giấc mơ cả đời tôi.
Trompas de Falopio
Noãn quản

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trompa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.