trompa de Falopio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ trompa de Falopio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trompa de Falopio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ trompa de Falopio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là noan quản, 卵管. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ trompa de Falopio

noan quản

noun

卵管

noun

Xem thêm ví dụ

Es raro, pues la sangre estaba en sus trompas de Falopio.
Hiếm gặp, nhưng máu đi theo đường ống dẫn trứng.
Trompas de Falopio
Noãn quản
Una vez que el óvulo sale del ovario, se dirige a la trompa de Falopio por las fimbrias de dedo.
Khi trứng đã rời tử cung, nó được đưa vào ống Phalop bằng tua buồng trứng có dạng như ngón tay.
Una teoría apunta a que durante la menstruación, parte del tejido menstrual pasa por las trompas de Falopio y se implanta en el abdomen, donde empieza a crecer.
Có thuyết cho rằng trong thời kỳ hành kinh tế bào nội mạc theo máu kinh trôi ngược lên qua noãn quản, làm ổ trong bụng và mọc lên ở đó.
El advenimiento del metotrexato para el tratamiento de un embarazo ectópico ha reducido la necesidad de cirugía, pero una intervención quirúrgica sigue siendo necesaria en los casos en que la trompa de Falopio se ha roto o está en peligro de hacerlo.
Việc sử dụng điều trị methotrexate cho ca mang thai ngoài dạ con đã làm giảm sự cần thiết phải phẫu thuật, nhưng việc can thiệp phẫu thuật vẫn cần thiết trong những trường hợp ống dẫn trứng đã đứt hay đang gặp nguy hiểm.
El óvulo recién fecundado podía crecer en una de las trompas de Falopio (lo que se conoce como embarazo ectópico o extrauterino) o trasladarse a la matriz.
Trứng vừa được thụ tinh có thể phát triển trong ống dẫn trứng (thai ngoài tử cung) hoặc di chuyển vào tử cung.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trompa de Falopio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.