tomo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tomo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tomo trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tomo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là âm lượng, dung lượng, tập, dung lượng, thể tích, quyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tomo
âm lượng, dung lượng(volume) |
tập(tome) |
dung lượng(volume) |
thể tích(volume) |
quyển(tome) |
Xem thêm ví dụ
Tomo mis propias decisiones, John. Tôi đã đưa ra quyết định, John. |
Me tomo tiempo para disfrutar de las pequeñas cosas. Em dùng thời gian để tận hưởng những thứ tốt đẹp. |
Hasta la New Catholic Encyclopedia (Tomo 13, pág. 449), bajo el encabezamiento “Alma (en la Biblia)” reconoce que es cierto que: Ngay cả cuốn New Catholic Encyclopedia (Tân Bách khoa Tự điển Công giáo, quyển 13, trang 449) cũng công nhận và viết dưới tiểu đề “Linh hồn (trong Kinh-thánh)” như sau: |
¿Te importa si tomo prestado esto por un momento? Phiền nếu tôi mượn cái này một lát? |
Así, que yo pienso que el mensaje que tomo, de lo que leí del libro, de lo que Armstrong dijo, y de toda esta gente, es que estos son barrios. Vậy nên, tôi nghĩ lời nhắn nhủ có được, từ những gì tôi đọc trong sách, từ những gì Armstrong nói, và từ tất cả những người này, chính là đây là những khu phố. |
Te tomo la palabra Ông nói lời phải giữ lời đấy! |
“A fin de que se conozca, la verdad debe declararse; y cuanto más clara y completa sea la declaración, mejor será la oportunidad para el Espíritu Santo de dar testimonio al alma de los hombres de que la obra es verdadera” (New Witnesses for God, 3 tomos, 1909, tomo II, pág. VII, citado por el presidente James E. “Để được mọi người biết, lẽ thật cần phải được phát biểu và lời phát biểu đó càng rõ ràng và trọn vẹn thì Đức Thánh Linh càng có cơ hội tốt hơn để làm chứng với tâm hồn con người rằng công việc này là chân chính” (New Witnesses for God, 3 quyển [1909], 2:vii, được trích dẫn trong James E. |
Es mi propio abuelo y aún tomo recaudos para nunca hacerlo enojar. Đó là ông của tôi, Tuy nhiên tôi chắc chắn chẳng dám quấy rầy ông ấy lần nào. |
Hace mucho tiempo que no tomo té con una dama. Đã lâu lắm rồi tôi không được uống trà với một quý cô. |
Sólo tomo la iniciativa. Tại ông bắt đầu trước mà. |
¿Todo esto es porque entro aquí sin golpear y tomo comida? Có phải là vì tớ tự nhiên vào nhà không gõ cửa và ăn thức ăn không? |
¿Qué revelan las decisiones que tomo sobre lo que es más importante en mi vida?”. Hãy tự hỏi: “Những quyết định của mình cho thấy đời sống mình tập trung vào điều gì?”. |
“Basta para nuestro fin pensar en que Jesús usó las destrucción del templo y de Jerusalén que sí sucedió en aquella generación en 70 A.C. como también un símbolo de su propia segunda venida y del fin del mundo o consumación de la era.”—Word Pictures in the New Testament (Cuadros verbales en el Nuevo Testamento), tomo 1, página 188. “Về phần chúng ta, chỉ cần nghĩ đến chuyện Chúa Giê-su đã sử dụng việc hủy phá đền thờ và thành Giê-ru-sa-lem trong thế hệ năm 70 công nguyên, để làm một điển hình tượng trưng cho lần đến thứ hai của ngài và sự tận thế hoặc cuộc kết thúc thời đại” (Word Pictures in the New Testament, tập I, trang 188). |
Yo, Oliver Barrett, te tomo a ti, Jennifer Cavilleri, como legítima esposa desde este día para amarnos y respetarnos hasta que la muerte nos separe. Tôi, Oliver Barrett, nhận em, Jennifer Cavalleri, làm người vợ hôn phối kể từ ngày hôm nay để yêu thương và nâng niu, cho tới khi cái chết chia lìa đôi ta. |
Yo tomo el mío negro. Bà uống trà đen. |
Una vecina que tenía una hija de la misma edad que el niño de Tomoe enseguida se hizo amiga de ella. Một bà láng giềng có đứa con gái cùng tuổi với con trai Tomoe đã nhanh chóng thân thiện với cô. |
Cada mañana, tomo el microbús número 11. Mỗi sáng, tôi đi xe buýt số 11. |
Como resultado, la produccion, que tenia las entradas totalmente agotadas, cada persona de esa audiencia de 800 butacas, excepto diez, tomo la decision de no devolver las entradas. Cuối cùng thì sản phẩm đã được bán ra hết, mỗi một cá nhân trong số 800 khán giả ngồi đây, ngoại trừ 10 người, đã quyết định giữ tiền. |
Su nombre yo tomo, Su hijo seré. Em vui sướng mang danh Ngài, làm con Đấng Chí Thánh, |
Tomo este trabajo como arquitecta y urbanista, y he pasado mi carrera trabajando en otras ciudades en disputa, como Chicago, mi ciudad natal; Harlem, que es mi casa actual; Washington, D.C.; y Newark, New Jersey. Tôi đến với công việc này với tư cách là một kiến trúc sư và một nhà hoạch định đô thị, và tôi đã từng làm việc ở những thành phố gây tranh cãi khác, như là Chicago, quê hương tôi; Harlem, nơi tôi đang sống; Washington, D.C.; và Newark, New Jersey. |
Este no es un trabajo que me tomo a la ligera. Tôi không xem nhẹ công việc này. |
Te tomo el tiempo. Tôi sẽ bấm giờ. |
Bien, es por eso que tomo tan en serio cada interpretación, por qué son tan importantes para mí. Vâng, đó là lý do vì sao tôi luôn trình diễn một cách rất nghiêm túc vì sao nó lại có ý nghĩa đối với tôi nhiều như vậy. |
Toda la Enciclopedia Británica encuadernada en un único tomo para viajeros. Cả bộ Bách khoa Toàn thư Britannica gói gọn trong một quyển, dành cho du khách. |
¿Tomo este o aquel empleo? Tôi nhận làm việc này hay việc kia? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tomo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tomo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.