tolerancia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tolerancia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tolerancia trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ tolerancia trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Bao dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tolerancia
Bao dungnoun (acción basada en respetar y aceptar algo con lo que uno no está de acuerdo) y fomentar la tolerancia. và nuôi dưỡng sự bao dung. |
Xem thêm ví dụ
Sin lugar a dudas, tal tolerancia y generosidad para con los cristianos de conciencia más débil —demostradas al privarnos voluntariamente de algo sin insistir en nuestros derechos— evidencia “la misma actitud mental que tuvo Cristo Jesús” (Romanos 15:1-5). Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
De alguna manera, el perdón, acompañado del amor y de la tolerancia, logra milagros que no podrían acontecer de ninguna otra forma. Tuy nhiên, sự tha thứ, với tình thương và lòng khoan dung, hoàn thành các phép lạ mà không thể xảy ra bằng cách nào khác. |
(Los alumnos quizás digan varios principios, pero asegúrese de que demuestren que entienden que el Señor no puede considerar el pecado con el más mínimo grado de tolerancia.) (Học sinh có thể nêu ra một vài nguyên tắc, nhưng hãy chắc chắn rằng họ cho thấy sự hiểu biết rằng Chúa chẳng nhìn tội lỗi với một mảy may chấp nhận). |
Acercarse a menos de 80 km del perímetro de la tormenta excedería los límites de tolerancia. Nếu đến gần dưới 80 km trong phạm vi hệ thống bão... nhiều khả năng sẽ vượt qua sức chịu đựng của tàu. |
Cuando este país encontró por primera vez la diversidad real en los años 60 adoptamos la tolerancia como virtud cívica central con la que enfocar eso. Khi nước Mỹ lần đầu tiên đối mặt với sự đa dạng màu da thực sự vào những năm 1960 chúng ta đã chọn sự khoan dung là đức tính cốt lõi của một công dân với những gì chúng ta đã đạt được. |
Tengo una alta tolerancia al dolor. Tôi giỏi chịu đau lắm. |
Tenemos que tener cuidado de la “trampa de la tolerancia” para que no nos atrape. Chúng ta cần phải cẩn thận đối với “cái bẫy khoan dung” để không bị sa vào trong đó. |
Estudiamos la tolerancia de los materiales que usamos para construir la estructura de su expresión: lo que dicen y lo que escriben. Chúng ta đang nghiên cứu sức chịu đựng của các vật liệu mà bạn có thể sử dụng để xây dựng nên các phát biểu của bạn: lời nói và những gì bạn viết ra. |
Algunos se ofenden cuando llevamos nuestra religión a esos lugares públicos, pero esas mismas personas que insisten en que la sociedad tolere sus puntos de vista y sus acciones, a menudo son muy lentas para ofrecer esa misma tolerancia a los creyentes que también desean que sus puntos de vista y acciones sean tolerados. Một số người bị xúc phạm khi chúng ta mang tôn giáo của mình ra nơi công chúng, tuy nhiên cũng những người đó, là những người khăng khăng cho rằng quan điểm và hành động của họ được chấp nhận trong xã hội, đều thường rất chậm để chấp nhận điều đó cho những người tin mà cũng muốn quan điểm và hành động của mình được chấp nhận. |
¿Los trataríamos con más paciencia, más bondad y más tolerancia?”. Chúng ta sẽ đối xử với họ một cách kiên nhẫn, tử tế và khoan dung hơn không?” |
* El Señor no puede considerar el pecado con el más mínimo grado de tolerancia, Alma 45:16 (DyC 1:31). * Chúa không thể nhìn sự phạm tội mà xiêu lòng được, dù một tí cũng không, AnMa 45:16 (GLGƯ 1:31). |
En el nombre de la justicia y la tolerancia, guiareis a vuestro pueblo a una guerra civil. Nhân danh công lý và vị tha, các ngươi sẽ đẩy nhân dân vào cuộc nội chiến. |
Tolerancia cero. Zero tolerance. |
Para nosotros y para ellos el juego es fundamental para establecer vínculos y fomentar la tolerancia. Đối với chúng ta và chúng, chơi đùa là nền tảng để liên kết những mối quan hệ và nuôi dưỡng sự bao dung. |
Los pacientes desarrollan una tolerancia a través de los años. Bệnh nhân đã phải dùng thuốc trong nhiều năm qua. |
Se ponen nerviosos con todo lo que tenga algo que ver con la violencia debido a las políticas de tolerancia cero. Họ lo lắng về bất cứ thứ gì có liên quan đến bạo lực bởi chính sách thiếu khoan dung. |
Al decir “unos a otros”, vemos que la tolerancia tiene que ser mutua. Từ “nhau” cho chúng ta thấy sự nhẫn nhịn hay chịu đựng như vậy phải có qua có lại. |
Las reglas de juego de la sociedad deben animar a la tolerancia y civismo en los debates públicos. Những nguyên tắc chính của xã hội phải khuyến khích sự tha thứ và lễ độ trong các cuộc tranh luận công khai. |
Creo que tal vez, sin ser capaces de darle un nombre, estamos experimentando colectivamente que hemos llegado tan lejos como nos fue posible con la tolerancia como única virtud guía. Tôi nghĩ rằng nếu không thể đặt tên cho nó, chúng ta đang cùng phải trải nghiệm rằng ta đã cố gắng hết sức có thể với lòng khoan dung là đức tính dẫn đường cho ta. |
Dejo en claro que, muchos meses atrás... implementamos y aplicamos una política de tolerancia cero... con las actividades criminales que involucraban posesión de armas de fuego y el tráfico de drogas. Như tôi đã nói rõ hàng tháng trước chúng tôi tiến hành và áp dụng chế độ không khoan nhượng với những vụ liên quan đến hoạt động tội phạm có dính líu đến súng và buôn bán ma túy. |
Y en cuanto a mí, rápidamente terminé en este: La Tierra tiene una tolerancia de más o menos 0,17% respecto al esferoide de referencia, lo cual es menos que el 0,22% permitido en las bolas de billar. Và đối với tôi, tôi nhanh chóng đã hạ cánh trên trang này: Trái đất có độ dung sai khoảng .17 phần trăm từ những vật mẫu hình cầu. ít hơn .22 phần trăm được cho phép trong bóng bi-a. |
Y al apreciar la complejidad, se vuelven más tolerantes, y la tolerancia conduce a la esperanza. Khi đã tôn trọng sự đa dạng, bọn trẻ trở nên dễ cảm thông hơn, sự cảm thông dẫn đến niềm hi vọng. |
Se han dado cuenta de que si identifican los rasgos fenotípicos de la productividad y la tolerancia a la seguía, podrían producir un 320% más cacao con el 40% de la tierra. Cái họ đã nhận ra là nếu họ có thể nhận diện được những đặc trưng về năng suất và khả năng chịu hạn, họ có thể sản xuất ra 320% ca cao trên 40% phần đất. |
(Juan 5:14.) Con todo, manifestaba tolerancia para con los pecadores que venían a él y que deseaban cambiar de costumbres para armonizar sus caminos con los de Dios. (Lucas 15:1-7.) Tuy thế, ngài khoan dung đối với những người có tội đến gần ngài và muốn sửa đổi đường lối họ cho phù hợp với đường lối Đức Chúa Trời (Lu-ca 15:1-7). |
Si equilibramos nuestro celo por la justicia con la tolerancia bíblica, agradaremos a Jehová y seremos verdaderamente tolerantes. Chúng ta sẽ làm hài lòng Đức Giê-hô-va và thật sự khoan dung khi có sự thăng bằng giữa lòng sốt sắng đối với sự công bình và lòng khoan dung dựa trên Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tolerancia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới tolerancia
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.