solidario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ solidario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solidario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ solidario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đoàn kết, chung, nhân đạo, liên kết, ngọn nguồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ solidario

đoàn kết

(solidary)

chung

(shared)

nhân đạo

(humanitarian)

liên kết

(solidary)

ngọn nguồn

(foundation)

Xem thêm ví dụ

Es trabajo solidario.
Hỗ trợ công việc.
Ha mostrado gran interés en el trabajo solidario.
Con bé đã cho thấy một mối quan tâm lớn trong công việc.
Puedes hacer un seguimiento de las transacciones monetarias que se produzcan en tu sitio web o en una plataforma de pago de terceros; por ejemplo, puedes supervisar donaciones, ventas de entradas, ventas de productos de tiendas solidarias, reservas de eventos con comisión, pagos de servicios, citas, incremento de suscripciones o registros a iniciativas para recaudar fondos.
Bạn có thể theo dõi bất kỳ giao dịch tiền tệ nào trên trang web của mình hoặc trên nền tảng thanh toán của bên thứ ba, từ các lượt quyên góp, bán vé, bán hàng từ thiện, đặt chỗ sự kiện có phí, thanh toán dịch vụ, đặt cuộc hẹn, tăng trưởng thành viên đến lượt đăng ký tham gia gây quỹ.
saludamos profundamente con ánimo y con fervor solidario a TED por su extraordinaria proyección humanística, la altura y dignidad de su ideal, y la promoción abierta y generosa de los jóvenes valores.
Với đam mê và sự hào hứng, chúng ta muốn diễn tả với TED sự ngưỡng mộ sâu sắc vì tính nhân văn rõ nét, vì mục tiêu phương châm, vì sự truyền bá mở rộng và phổ quát của giá trị tuổi trẻ.
Si necesitas ayuda para configurar o usar productos de Earth Solidario, estos recursos pueden resultarte útiles:
Nếu cần trợ giúp về cách thiết lập hoặc sử dụng các sản phẩm Earth Outreach, thì bạn có thể thử dùng các tài nguyên sau:
“Un monumento al espíritu solidario
“Một chứng tích về tinh thần hợp tác”
Y cada uno habló de su tradición, unas palabras sobre el poder sanador de ser solidarios unos con otros.
Và rồi tất cả những người đó sẽ nói lên truyền thống của họ, một từ giúp hàn gắn sự đoàn kết, người này với người khác."
He venido a Uds. a través de una terrible oscuridad, arrebatado de ella por almas solidarias y por el lenguaje mismo.
Tôi đến với bạn từ vực thẳm tối tăm nhất, được kéo ra khỏi đó bằng sự quan tâm và từ chính ngôn ngữ của riêng mình.
Dolor solidario.
Đau đồng cảm.
Esta era una medida muy solidaria, distinta a todo lo que Rut había conocido en Moab.
Đây là một luật rất đặc biệt, chắc chắn không giống bất cứ điều gì mà Ru-tơ biết ở xứ cô.
Podemos expresar nuestro interés mediante comentarios solidarios como: “Tiene que haber sido terrible” o “Debes haberte sentido incomprendido”.
Nói những lời thông cảm như “điều đó hẳn khiến anh/chị buồn lắm” hay “hẳn anh/chị cảm thấy bị hiểu lầm” là một cách để bày tỏ sự quan tâm.
“Llamó al Salón del Reino ‘un monumento al espíritu solidario’.
“Ông nói Phòng Nước Trời như thể là ‘một chứng tích về tinh thần hợp tác’.
Principio de solidaridad: el Gobierno responde en forma solidaria por la actuación de cada uno de los miembros del Gobierno.
Nguyên tắc đoàn kết: Chính phủ trả lời các câu hỏi chung cho hành động của mỗi cá nhân là thành viên của Chính phủ.
Al parecer, la Iglesia de Jesucristo atrae al bondadoso y al solidario, al honesto y al industrioso.
Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô dường như thu hút những người tử tế và có lòng quan tâm, những người chân thật và cần cù.
Llamó al nuevo local “un monumento al espíritu solidario”.
Ông gọi Phòng Nước Trời mới xây là “một chứng tích của tinh thần hợp tác”.
El 5 de diciembre de 2001 es distinguida con el premio a la Mujer Voluntaria Social, en el Año Internacional de los Voluntarios, premio entregado por "Voces Solidarias".
Vào ngày 5 tháng 12 năm 2001, bà được vinh danh với giải thưởng Tình nguyện viên phụ nữ xã hội, như một phần của năm tình nguyện viên quốc tế, từ tổ chức Voces Solidarias.
Aunque los tiempos y las circunstancias han cambiado, los principios para afrontar las pruebas y lograr vivir juntos como una comunidad solidaria y próspera ante Dios no han cambiado.
Mặc dù thời gian và hoàn cảnh đã thay đổi, nhưng những nguyên tắc về việc đối phó với những thử thách và sống với nhau một cách thành công với tư cách là một cộng đồng quan tâm và thịnh vượng dưới bày tay của Thượng Đế vẫn không hề thay đổi.
Más bien, veo al compasivo y solidario Hijo de Dios viviendo cada día con un propósito.
Thay vì thế, tôi thấy Vị Nam Tử của Thượng Đế sống mỗi ngày với một mục đích.
Y luego, al día siguiente, mi solidario hermano se fue.
Rồi sau đó, ngày hôm sau, cậu em chu đáo của tôi ra về.
esperando vernos para hablar, muy solidario y agradecido por nuestra voluntad de cuidar de la belleza y el medio ambiente de Bali.
đang chờ để tiếp chuyện với chúng tôi, ủng hộ và biết ơn với thiện chí của chúng tôi đã quan tâm tới vẻ đẹp và cảnh quan của Bali.
Si quieres dirigir los usuarios a las ubicaciones físicas de tus organizaciones (como un comedor social o una tienda solidaria), estas son algunas de las extensiones que puedes utilizar:
Nếu bạn muốn hướng mọi người đến vị trí thực tế của mình (như nhà bếp nấu súp hoặc cửa hàng từ thiện), dưới đây là các phần mở rộng bạn có thể xem xét:
Explicó que, si bien eso es bueno, establece comunidades solidarias y se debe considerar una razón noble, un motivo superior es cuando servimos a nuestro prójimo porque creemos que eso es lo que Dios desea que hagamos.
Vị ấy giải thích rằng mặc dù điều này là tốt, xây dựng các cộng đồng chăm sóc cho nhau, và nên được xem là một lý do cao quý , nhưng có một động cơ cao hơn khi chúng ta phục vụ đồng bào mình vì tin rằng đó là điều Thượng Đế muốn chúng ta phải làm.
Que solidario...
Anh thật chu đáo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solidario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.