solicitante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ solicitante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ solicitante trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ solicitante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ứng cử viên, người xin, nguyên đơn, người ứng cử, người thỉnh cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ solicitante
ứng cử viên(candidate) |
người xin
|
nguyên đơn(claimant) |
người ứng cử(candidate) |
người thỉnh cầu(claimant) |
Xem thêm ví dụ
Para obtener más información, consulte Cómo comunicarse con un solicitante de registro. Để biết thêm thông tin, vui lòng xem phần Cách liên hệ với người đăng ký. |
Cuando compras o transfieres un dominio mediante Google Domains, Google comprueba automáticamente que eres el solicitante de registro. Khi bạn mua hoặc chuyển quyền sở hữu một miền sang tài khoản của bạn thông qua Google Domains, Google tự động xác minh rằng bạn là người đăng ký. |
Hay varias formas de comunicarse con el solicitante de registro de un dominio: Có một số cách để liên hệ với người đăng ký miền: |
Y luego con nuestros hijos, nuestros hijos preciosos, pasamos tanto tiempo empujando, persuadiendo, ayudando, regateando, regañando, lo que sea, para asegurarnos de que no están metiendo la pata, de que las puertas no se cierren, de que no arruinen su futuro, de que tengan esperanzas de entrar a un pequeño grupo de universidades que rechazan a casi todos los solicitantes. Rồi với con chúng ta, những quý tử của chúng ta, chúng ta bỏ ra rất nhiều thời gian để khuyến khích, dỗ dành, gợi ý, giúp đỡ, mặc cả, cằn nhằn khi có thể, để bảo đảm rằng chúng không mắc sai lầm, không khép kín bản thân, không hủy hoại tương lai, để vinh dự được vào trong một số ít đại học từ chối hầu hết các ứng viên. |
Por lo tanto, si te preocupa el contenido de un dominio registrado a través de Google Domains, la mejor opción es contactar con el solicitante de registro que administra dicho dominio. Do đó, nếu bạn quan tâm đến nội dung trên miền được đăng ký qua Google Domains, thì lựa chọn tốt nhất là liên hệ với người đăng ký có trách nhiệm quản lý miền đó. |
Estos archivos en Jerusalén, conservan un archivo índice de tarjetas de los primeros inmigrantes y de los solicitantes para inmigrar a Palestina, y más tarde Israel, de 1919 a 1965. Những tài liệu ở Jerusalem, chúng vẫn lưu lại một danh mục người di cư sớm nhất và những người xin di cư đến Palestine, và sau đó là Israel, từ năm 1919 đến 1965. |
Los solicitantes de asilo son un estigma y presentados como tal en la sociedad. Những người tìm nơi ở đã bị gán tiếng xấu. |
El nombre del producto fue elegido por el público, y "KAITO" fue seleccionado de entre los solicitantes, que fue idea ofrecido de Shu-TP. Tên của anh được lựa chọn công khai bởi công chúng, và cái tên "KAITO" được lựa chọn nhiều nhất, đó là ý tưởng của nhà sản xuất Vocaloid Shu-tP. |
La modificación consiste en la desaparición de los títulos obtenidos basándose únicamente en la "experiencia de vida" relatada por el solicitante. Chính sách này đang thay đổi nhằm không cho phép các cấp bậc chỉ kiếm tiền trên "trải nghiệm cuộc sống" đã báo cáo. |
Los solicitantes reciben situaciones que requieren una gran comprensión del idioma, así como factores de la situación. Ứng viên được đưa ra các tình huống đòi hỏi sự hiểu biết cao về ngôn ngữ cũng như các yếu tố tình huống. |
Durante nuestra estancia, sin embargo, conseguimos contactar a solicitantes de asilo encarcelados, a pesar de la estricta vigilancia y aislamiento. Tuy nhiên, trong thời gian chúng tôi lưu lại, chúng tôi đã gặp được và làm việc với những người tị nạn đang ở tù, dù cho sự cách ly và chọn lựa rất kỹ. |
Eso sería el máximo en un préstamo de capital puro de un solicitante desempleado. Đó cuối cùng là khoản vay trong sạch của một ứng viên thất nghiệp |
Como es posible renovar el registro de un dominio indefinidamente (en plazos de hasta diez años), el solicitante de registro suele considerarse como el "propietario" del dominio. Vì bạn có thể gia hạn đăng ký miền vô thời hạn (tối đa 10 năm một lần), nên người đăng ký thường được coi là "chủ sở hữu" của miền. |
Después de que un solicitante de registro registra un nombre de dominio (como ejemplo.com) mediante Google Domains, el solicitante se convierte en el responsable del dominio. Sau khi người đăng ký đăng ký một tên miền (chẳng hạn như example.com) thông qua Google Domains, người đăng ký chịu trách nhiệm về miền đó. |
Decidí quedarme en Indonesia y tramitar mi caso a través de ACNUR. Pero temía terminar en Indonesia durante muchos años sin hacer nada y sin poder trabajar, como cualquier otro solicitante de asilo. Tôi cũng quyết định ở lại Indonesia và tiếp tục công việc qua UNHCR, nhưng tôi đã rất sợ rằng mình sẽ kẹt lại ở Indonesia trong nhiều năm mà không làm được gì, giống như những người tìm nơi ẩn náu khác. |
Si cree que el solicitante de registro usa otros servicios de Google para alojar materiales que infringen sus derechos de autor, consulte los formularios de eliminación en línea de Google para obtener más información sobre cómo solicitar la eliminación de los materiales infractores. Nếu bạn cho rằng người đăng ký đang sử dụng các dịch vụ khác của Google để lưu trữ nội dung vi phạm bản quyền của bạn, vui lòng tham khảo biểu mẫu yêu cầu xóa trực tuyến của Google để biết thêm thông tin về cách yêu cầu gỡ bỏ nội dung vi phạm. |
Le recomendamos que resuelva las disputas directamente con el solicitante de registro que administra el sitio web. Chúng tôi khuyến khích bạn giải quyết mọi tranh chấp trực tiếp với người đăng ký quản lý trang web đó. |
En una investigación llevada a cabo con 81.000 solicitantes de empleo se extrajo la siguiente conclusión: “El tiempo que se pierde debido a retrasos y ausencias sin autorización constituye una de las principales causas de pérdida de ingresos”. Một cuộc nghiên cứu trên 81.000 người xin việc cho thấy: “Việc thất thoát giờ do nhân viên đi trễ và vắng mặt không phép là một trong những nguyên nhân chính gây thất thu ngân sách”. |
No todos los solicitante de asilo tienen la suerte que tuve yo. Không phải người nào tìm nơi ẩn náu cũng may mắn như tôi. |
Al aumentar el volumen de tráfico con Ad Grants, visualizar las donaciones en Google Maps e interactuar con la comunidad a través de YouTube, Kiva ha obtenido más de 890 millones de dólares en préstamos para sus más de dos millones de solicitantes. Bằng cách tăng lưu lượng truy cập thông qua Ad Grants, hiển thị trực quan các khoản quyên góp trên Google Maps và tương tác với cộng đồng qua YouTube, Kiva đã giúp 2 triệu người vay nhận được các khoản vay cấp vốn trị giá hơn 890 triệu USD. |
Un registrador es una organización que actúa como punto de conexión entre un solicitante de registro (propietario) y un registro. Tổ chức đăng ký tên miền là một tổ chức hoạt động như bên trung gian giữa người đăng ký (chủ sở hữu) và hệ thống tên miền. |
Después de que un solicitante de registro configura un nombre de dominio a través del servicio de Google Domains (como ejemplo.com), el solicitante de registro, y no Google, administra y controla el contenido que se encuentra en las páginas web y otros materiales publicados mediante el dominio del solicitante de registro. Sau khi người đăng ký thiết lập tên miền qua dịch vụ Google Domains (chẳng hạn như example.com), thì chính người đăng ký chứ không phải Google sẽ quản lý và kiểm soát nội dung có trên trang web hoặc các nội dung khác được đăng tải bằng miền của người đăng ký. |
Si los solicitantes no recuerdan la fecha exacta de su bautismo, deben calcularla aproximadamente y apuntarla a fin de utilizar esa misma fecha en ocasiones futuras. Nếu người nộp đơn không biết chính xác ngày làm báp têm, họ nên đoán chừng ngày và ghi lại trong sổ riêng. |
Ayer, cuando leía todos los archivos de empleados y proveedores de CIAFA, noté que uno de ellos tenía un ensayo para admisión que mencionaba el primer trabajo de programación del solicitante... Hôm qua, khi đọc tất cả hồ sơ nhân viên và nhà thầu ở CRAFT, tôi đã chú ý một trong số đó có đơn xin việc đề cập đến chương trình hiệu quả đầu tiên của ứng viên... |
Si tiene otras inquietudes relacionadas con los derechos de autor, comuníquese con el solicitante de registro o su proveedor de hosting directamente. Đối với các mối quan ngại khác về bản quyền, vui lòng liên hệ trực tiếp với người đăng ký hoặc nhà cung cấp dịch vụ lưu trữ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ solicitante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới solicitante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.