seminarista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seminarista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seminarista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ seminarista trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là học sinh trường đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seminarista

học sinh trường đạo

(seminarian)

Xem thêm ví dụ

Abrió una escuela de latín en Sancoale para los futuros seminaristas.
Ông đã mở một trường dạy tiếng Latin ở Sancoale để tìm kiếm những chủng sinh mới.
Este asunto se complica debido a la franca admisión que presenta la New Catholic Encyclopedia en la forma de una pregunta que los seminaristas suelen hacer: “Pero ¿cómo se predica la Trinidad?”.
Lời thú nhận chân thật của «Tân Bách-khoa Tự-điển Công giáo» (New Catholic Encyclopedia) trình bày vấn đề dưới hình thức một cầu hỏi thường được các học viên tu viện nêu ra: “Nhưng làm thế nào giảng được thuyết Chúa Ba Ngôi?”
Fue allí donde se preocupó por su hermano seminarista hasta su ordenación en 1853.
Tại đó, bà chăm sóc cho người anh em chủng sinh của mình cho đến khi anh được phong chức vào năm 1853.
Creí que los seminaristas estaban en contra de la pena de muerte.
Tôi nghĩ mấy tay học trường dòng phản đối án tử hình.
Sin embargo, algunos clérigos y seminaristas que conocía participaban en prácticas inmorales.
Vậy mà một số linh mục và học sinh trường đạo mà Gustavo quen biết lại dính líu đến những thực hành vô luân.
Cualquiera que haya conversado con un seminarista acerca de la Trinidad puede dar fe de ello.
Nếu từng thảo luận thuyết Chúa Ba Ngôi với người đang học làm linh mục, hẳn bạn đã nhận thấy điều đó.
OTROS DATOS: SEMINARISTA; TENÍA UN CARÁCTER VIOLENTO
QUÁ KHỨ: HỌC TRƯỜNG DÒNG; TÍNH KHÍ HUNG HĂNG

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seminarista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.