semillero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semillero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semillero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ semillero trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vườn ươm, vườn ương, ruộng mạ, ngọn nguồn, lò. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semillero
vườn ươm(nursery) |
vườn ương(nursery) |
ruộng mạ
|
ngọn nguồn
|
lò(hotbed) |
Xem thêm ví dụ
Las cuestiones morales, sobre temas como el aborto, la homosexualidad o la convivencia prematrimonial de las parejas, suelen ser un semillero de controversias. Những vấn đề đạo đức như sự phá thai, đồng tính luyến ái, và việc sống chung không kết hôn, thường là đầu đề gây nhiều tranh cãi. |
Permítanme ilustrar lo que quiero decir entendiendo o participando en sitios de conflicto que son semilleros de creatividad, como brevemente les mostraré en la región fronteriza de Tijuana-San Diego, que ha sido mi laboratorio para repensar mi práctica como arquitecto. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
Hoy buena parte de la reserva semillera ha sido desarrollada, sometida a ingeniería y patentada por las multinacionales, que la hacen suya como propiedad intelectual. Ngày nay, phần lớn hạt giống được các công ty toàn cầu gây giống, biến đổi gien, cấp bằng sáng chế và giữ lại dưới hình thức quyền sở hữu trí năng... |
No tenía idea de que Inverness fuera un semillero de paganismo contemporáneo. Em không hề biết Inverness là một nơi chứa đầy dấu tích của ngoại giáo đương đại đấy. |
Sin embargo, ellos no odian a quienes no son Testigos; tampoco han sido nunca un semillero de insurrección contra los gobiernos. Nhưng họ không ghét những người không phải là Nhân-chứng; và họ cũng không hề phát động sự nổi dậy chống chính phủ. |
Sobrevivir aquí es tan aplastantemente difícil, que puede tomar cientos de años a un semillero para crecer en un arbusto atrofiado. Sống sót trong môi trường này là cực kì khó khăn, đến mức có khi phải mất tới hàng trăm năm để hạt mầm lớn lên thành một cây bụi còi cọc. |
Y un semillero de nuevas ideas acerca de la evolución. Một bộ sưu tập ý tưởng mới về phát triển." |
“Las ciudades deben ser semilleros de inmoralidad”, escribió el historiador Adna Weber en 1899. Năm 1899, sử-gia Adna Weber viết: “Các thành-thị hẳn là những ổ vô luân.” |
Las estrellas nacen y mueren en lugares como este... un semillero estelar. Các vì sao chết đi hay được sinh ra ở những nơi như thế này- - vườn ươm sao. |
Y un semillero de nuevas ideas acerca de la evolución. " Một bộ sưu tập ý tưởng mới về phát triển. " |
Respecto a estos lugares, se dice: “Algunos santuarios eran semilleros de delincuentes; y muchas veces era necesario limitar la cantidad de asilos. Người ta nói về những nơi tương tự như thế: “Một số đền thờ là nơi nuôi dưỡng tội phạm; và người ta thường phải giới hạn số nơi nương náu. |
Con el tiempo, todo el Imperio se convirtió en un semillero de la nueva religión” (Imperial Rome, de Moses Hadas). Dần dần theo thời-gian toàn-thể đế-quốc đã biết đến đạo mới” (trích cuốn Imperial Rome, do Moses Hadas). |
En algunas partes del mundo, los terrenos escolares son semilleros para el desarrollo de desorganización de las clases, peleas, abuso verbal y obscenidades, vandalismo, asaltos, extorsión, incendios premeditados, robos, violaciones, drogas y asesinatos. Tại nhiều nước, trường học là nơi tập trung những phần tử gây lộn xộn, bạo động, chửi thề và ăn nói tục tĩu, phá hoại, đánh đập, tống tiền, đốt phá, cướp bóc, hãm hiếp, nghiện ma túy và giết người. |
Mi mensaje para TEDGlobal y para todo el mundo es: Kibera es un semillero de innovación e ideas. Thông điệp của tôi đến với TEDGlobal và cả thế giới là: Kibera là một lò của sự phát triển và những ý tưởng. |
Kibera es un semillero de innovación e ideas. Kibera là một lò của sự phát triển và những ý tưởng. |
De hecho, el etnólogo Claude Lévi-Strauss dijo en Les Temps Modernes, en el número de marzo de 1952, que la creencia en Papá Noel constituía “uno de los más potentes semilleros del paganismo en la sociedad actual”, y que la Iglesia estaba justificada al denunciar tal creencia. Thật vậy, trong số tháng 3 năm 1952 của tờ Les Temps Modernes (Thời hiện đại), nhà dân tộc học Claude Lévi-Strauss đã gọi niềm tin nơi Ông già Nô-en là “một trong những mầm mống ngoại giáo phát triển mau lẹ nhất giữa con người thời nay”, và ông cho rằng giáo hội có lý khi đả phá niềm tin này. |
Se habrá plantado el semillero de todo lo que plaga al hombre natural para el total deleite de Satanás. Nguồn gốc của tất cả những nỗi buồn phiền của con người thiên nhiên đều được dựng lên nhằm thỏa thích ý nguyện của Sa Tan. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semillero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới semillero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.