semejanza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ semejanza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semejanza trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ semejanza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tương tự, sự giống nhau, giống nhau, sự so sánh, sự gống nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ semejanza
tương tự(parallel) |
sự giống nhau(resemblance) |
giống nhau(parallel) |
sự so sánh(similitude) |
sự gống nhau(resemblance) |
Xem thêm ví dụ
Ahí es donde termina nuestra semejanza. như là nơi kết thúc. |
A semejanza de Jesús, ¿cómo podemos tomar la iniciativa para brindar ayuda a quienes la necesitan? Làm thế nào chúng ta noi gương Chúa Giê-su trong việc chủ động giúp những người có nhu cầu? |
De hecho, un filósofo africano me escribió cuando fue publicado el libro "Prosperidad sin crecimiento", señalando las semejanzas entre esta visión de la prosperidad y el concepto tradicional africano de ubuntu. Đúng hơn, một nhà triết học châu Phi đã viết cho tôi, khi "Sự Thịnh Vượng Không Cần Sự Phát Triển" được xuất bản, chỉ ra sự giống nhau giữa cái nhìn về thịnh vượng và khái niệm thông tục của châu Phi về đức hạnh con người. |
13 Por consiguiente, se instituyó la apila bautismal como una bsemejanza del sepulcro, y se mandó colocar debajo del lugar donde los vivos suelen congregarse, para representar a los vivos y a los muertos, y para que todas las cosas tengan su semejanza, y para que concuerden unas con otras; lo terrenal correspondiendo a lo celestial, como lo ha declarado Pablo en 1 Corintios, capítulo 15, versículos 46 al 48. 13 Do đó, ahồ báp têm được lập ra, bgiống như mồ mả, và được truyền lệnh phải đặt ở một nơi bên dưới nơi mà người sống thường hay tụ họp, để tỏ cho người sống và người chết biết trong mọi việc họ đều giống nhau, và có thể thừa nhận lẫn cho nhau những gì ở thế gian đều hợp với những gì ở trên trời, như Phao Lô đã tuyên bố trong 1 Cô Rinh Tô 15:46, 47, và 48: |
3 Recordemos que el hombre fue creado “a la imagen [y semejanza] de Dios” (Génesis 1:26, 27). 3 Hãy nhớ rằng con người được tạo ra “như hình Đức Chúa Trời” và giống như Ngài. |
Y este era el dlibro de las generaciones de Adán, y decía: El día en que Dios creó al hombre, a semejanza de Dios lo hizo; Và đây là dsách về các dòng dõi của A Đam, có chép: Ngày mà Thượng Đế sáng tạo ra loài người, Ngài đã làm nên họ giống như Ngài; |
Santiago alude a la inconsecuencia de algunas personas y dice que ‘con la lengua bendecimos a nuestro Padre, Jehová, y maldecimos a hombres que han llegado a la existencia a la semejanza de Dios’. Nói đến tính xấu này của một số người, Gia-cơ nói ‘bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Đức Giê-hô-va, Cha chúng ta, và rủa-sả loài người được tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời’ (Sáng-thế Ký 1:26). |
Lukaris contesta: “Las Sagradas Escrituras nos enseñan, y en ellas se dice sin rodeos: ‘No te harás imagen, ni ninguna semejanza de cosa que esté arriba en el cielo, ni abajo en la tierra, ni en las aguas debajo de la tierra. Lucaris trả lời: “Chúng ta được Kinh Thánh của Đức Chúa Trời dạy dỗ, và Lời Ngài nói rõ ràng: ‘Ngươi không được làm hình tượng cho mình, hay một hình giống bất cứ vật gì ở trên trời, hay ở dưới đất; ngươi không được sùng bái chúng, cũng không được tôn thờ chúng; [Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5]’ bởi lẽ chúng ta phải thờ phượng không phải tạo vật mà chỉ một mình Đấng Tạo Hóa, Đấng làm ra trời và đất, và chỉ tôn thờ Ngài mà thôi... |
Y con este fin guardamos la bley de Moisés, dado que corienta nuestras almas hacia él; y por esta razón se nos santifica como obra justa, así como le fue contado a Abraham en el desierto el ser obediente a los mandamientos de Dios al ofrecer a su hijo Isaac, que es una semejanza de Dios y de su dHijo Unigénito. Và vì mục đích ấy nên chúng tôi tuân giữ bluật pháp Môi Se, bởi luật pháp ấy chướng dẫn tâm hồn chúng tôi đến cùng Ngài; và vì lẽ đó, luật pháp này được thánh hóa cho chúng tôi vì sự ngay chính, chẳng khác chi Áp Ra Ham trong vùng hoang dã, khi ông tuân theo những lệnh truyền của Thượng Đế bằng cách hiến dâng con trai mình là Y Sác, điều đó tiêu biểu cho trường hợp của Thượng Đế và dCon Độc Sinh của Ngài. |
(Génesis 1:26, 27.) Al ser creado a la imagen y semejanza de Dios, con Sus magníficos atributos de amor, sabiduría, justicia y poder, el primer hombre era muy superior a los animales. Người đàn ông đầu tiên cao quí hơn các thú vật nhiều, vì được tạo ra theo hình ảnh Đức Chúa Trời, với các đức tính cao cả là yêu thương, khôn sáng, công bình và quyền năng. |
Ese tipo de sociedades mundanas se describen en Doctrina y Convenios 1:16: “No buscan al Señor para establecer su justicia, antes todo hombre anda por su propio camino, y en pos de la imagen de su propio dios, cuya imagen es a semejanza del mundo...” Những xã hội trần tục như thế được mô tả trong Giáo Lý và Giao Ước 1:16: “Chúng không tìm đến Chúa để thiết lập sự ngay chính của Ngài, nhưng mọi người lại đi theo con đường riêng của mình, và theo hình ảnh một Thượng Đế riêng của mình, một hình ảnh theo kiểu thế gian.” |
1 Y apareció una gran señal en el cielo a semejanza de las cosas de la tierra: una mujer vestida del sol, con la luna debajo de sus pies, y sobre su cabeza una corona de doce estrellas. 1 Và trên trời hiện ra một dấu hiệu lớn, dưới hình thức giống như những vật trên thế gian; một người đàn bà mặc áo bằng mặt trời, và dưới chơn có mặt trăng, và trên đầu có vương miện bằng mười hai ngôi sao. |
• ¿Qué semejanzas y qué diferencias existen entre el bautismo de Jesús y el bautismo en agua de la actualidad? • Giữa báp têm của Chúa Giê-su và báp têm trong nước ngày nay có những điểm tương đồng và khác biệt nào? |
Con ella bendecimos a Jehová, sí, al Padre, y, no obstante, con ella maldecimos a hombres que han llegado a la existencia ‘a la semejanza de Dios’.” Bởi cái lưỡi chúng ta khen-ngợi Chúa, Cha chúng ta, và cũng bởi nó chúng ta rủa-sả loài người, là loài tạo theo hình-ảnh Đức Chúa Trời” (Gia-cơ 3:5, 9). |
18 y que acreó al hombre, varón y hembra, según su propia bimagen, y a su propia semejanza él los creó; 18 Và rằng Ngài asáng tạo loài người, nam và nữ, theo bhình ảnh của chính Ngài, và Ngài tạo ra họ giống như Ngài; |
A semejanza de una flor ha salido y es cortado, y huye como la sombra y no sigue existiendo.” (Job 14:1, 2.) Người sanh ra như cỏ hoa, rồi bị phát; người chạy qua như bóng, không ở lâu-dài”.—Gióp 14:1, 2. |
Aun cuando “fue tentado en todo según nuestra semejanza”16, con cada elección y cada acción ejerció el albedrío para ser nuestro Salvador, para romper las cadenas del pecado y la muerte por nosotros. Mặc dù Ngài “bị thử thách trong mọi việc cũng như chúng ta,”16 với mọi sự lựa chọn và mọi hành động, nhưng Ngài đã sử dụng quyền tự quyết để làm Đấng Cứu Rỗi của chúng ta—bẻ gẫy xiềng xích của tội lỗi và cái chết cho chúng ta. |
En ello también vemos una semejanza con lo divino. Ở đây cũng vậy, chúng ta thấy một sự so sánh khác nữa là với đấng thiêng liêng. |
“Demasiadas personas en el mundo han llegado a asemejarse a la Babilonia de antaño al andar por su propio camino e ir en pos de un dios ‘cuya imagen es a semejanza del mundo’ [D. y C. 1:16]. “Có rất nhiều người trên thế gian đã tiến đến việc giống như Ba Bi Lôn thời xưa bằng cách đi theo con đường riêng của họ, và đi theo một thượng đế ‘mà hình ảnh theo kiểu thế gian [GLGƯ 1:16]. |
La descripción que ofrece de la aniquilación de dicho imperio mundial cargado de ídolos guarda algunas semejanzas con las palabras de Isaías relativas a la conquista de la antigua ciudad de Babilonia por parte de Ciro. Sự miêu tả của Giăng về sự hủy diệt đế quốc thế giới đầy dẫy hình tượng này cũng tương tự phần nào sự miêu tả của Ê-sai về cuộc chinh phục thành công của Si-ru đối với thành Ba-by-lôn cổ xưa. |
12 Ahora establezcamos una semejanza con una situación actual. 12 Hãy xem người nông dân trong minh họa này có sự tương đồng nào với một số tín đồ ngày nay. |
14 De seguro concordaremos en que la época de Amós y la nuestra guardan notables semejanzas. 14 Chắc chắn các anh chị đồng ý rằng có một số nét tương đồng đáng chú ý giữa thời A-mốt và thời chúng ta. |
Ser un maestro a semejanza de Cristo entraña más que pronunciar discursos interesantes. Là người dạy dỗ theo gương Đấng Christ không chỉ có nghĩa là có khả năng nói một bài giảng thú vị. |
* Fue a semejanza del Unigénito, Moisés 1:6, 13. * Theo hình ảnh của Con Độc Sinh, MôiSe 1:6, 13. |
“Todos los hombres y las mujeres son a semejanza del Padre y la Madre universales, y son literalmente los hijos y las hijas de Dios”. “Tất cả những người nam và người nữ đều giống nhau với tư cách là Cha Mẹ của tất cả và thật sự đều là các con trai và con gái của Thượng Đế.” |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semejanza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới semejanza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.