semejante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semejante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semejante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ semejante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là như thế, tương tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semejante

như thế

adverb

No ha habido una reunión semejante en todas nuestras vidas.
Trong đời tôi chưa thấy lần tập trung nào lớn như thế này.

tương tự

adjective

He sentido una carga semejante durante los últimos meses.
Tôi đã cảm thấy một gánh nặng tương tự trong những tháng qua.

Xem thêm ví dụ

No había llegado el momento de que los cristianos falsos semejantes a mala hierba fueran separados de los verdaderos, representados por el trigo.
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Los dos grandes mandamientos, amar a Dios y a nuestro semejante, son la unión de lo temporal y lo espiritual.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
En la actualidad es feliz de llevar el mensaje bíblico a su semejante.
Hiện nay chị sung sướng chia sẻ thông điệp Kinh Thánh với người khác.
Si intentas llevar adelante tu propósito, vas a experimentar semejante huracán de consecuencias de mierda, mi amigo, que tu pequeña cabecita hueca quedará girando más rápido que las ruedas de tu bicicleta Schwinn, bacteria...
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Nunca oí una locura semejante.
Đó là điều điên rồ nhất tôi từng nghe.
Pero la apuesta justificaba que corriéramos un riesgo semejante.
Nhưng sự được mất biện minh cho việc mạo hiểm đến như vậy.
(Hechos 5:33) Más tarde, la defensa del discípulo Esteban también tuvo un efecto atormentador semejante en los miembros de aquel tribunal.
Sau đó, lời biện luận của môn đồ Ê-tiên khiến cho các quan tòa đó cảm thấy bị thống khổ.
Es una época para ser considerados y buenos, decentes y corteses hacia nuestros semejantes, en todas nuestras relaciones.
Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta.
En cierto modo, la Biblia es semejante a una carta de nuestro ‘Padre que está en los cielos’, Jehová (Mateo 6:9).
Kinh Thánh cũng giống như một lá thư của ‘Cha trên trời’ chúng ta, Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 6:9).
La mayoría de la gente reconocería enseguida que la felicidad es más bien el resultado de disfrutar de buena salud, tener propósito en la vida y mantener buenas relaciones con el semejante.
Hầu hết người ta sẵn sàng thừa nhận rằng hạnh phúc tùy thuộc nhiều hơn vào những yếu tố như sức khỏe tốt, ý nghĩa của đời sống và mối giao hảo với người khác.
De manera semejante, las Escrituras dicen que Noé construyó un arca.
Tương tợ như vậy, Kinh-thánh nói Nô-ê đóng một chiếc tàu lớn.
En 2002, publiqué un artículo con mis compañeros en el que describíamos la investigación sobre el SPM y el TDPM, y hay muchos artículos semejantes en revistas de psicología.
Vào năm 2002, tôi và đồng nghiệp đã xuất bản một bài báo về nghiên cứu về PMS và PMDD, và nhiều bài báo tương tự đã xuất hiện trên các tạp chí tâm lí học.
¿Por qué se identificó Pablo con los fariseos, y cómo podríamos seguir líneas de razonamiento semejantes en algunas circunstancias?
Tại sao Phao-lô nói mình là người Pha-ri-si, và chúng ta có thể dùng cách lý luận tương tự trong một số trường hợp như thế nào?
Jehová debe de haber sentido un dolor semejante a ese por el sufrimiento de Jesús mientras este cumplía su asignación en la Tierra. (Génesis 37:18-35; 1 Juan 4:9, 10.)
Đức Giê-hô-va hẳn đã cảm thấy đau khổ như thế khi thấy Giê-su bị đau đớn khi ngài hoàn thành sứ mạng trên đất (Sáng-thế Ký 37:18-35; I Giăng 4:9, 10).
La humanidad jamás se había visto ante semejante amenaza: el colapso de los mismísimos elementos que nos mantienen vivos.”—David Suzuki, genetista.
Trước nay nhân loại chưa bao giờ đối mặt với một nguy cơ lớn như thế: sự tan rã của chính những nhân tố duy trì sự sống của chúng ta”.—Nhà di truyền học David Suzuki.
Bueno, ¿se puede creer que alguien tenga semejante cara dura?
Anh có tin một con người lại có thể bị căng thẳng tới vậy không?
Está claro que los lectores tendrían que usar sus facultades perceptivas para identificar aquellas cosas que, aunque no estén en la lista, son “semejantes a estas”.
Thay vì thế, độc giả cần phải dùng khả năng nhận thức để biết những điều tuy không có trong bản liệt kê nhưng lại nằm trong phần “các sự khác giống như vậy”.
El receptor hormonal daf- 2 es muy semejante al receptor para la hormona insulina y la IGF- 1
Cơ quan cảm ứng daf- 2 cũng rất giống cơ quan cảm ứng của hóc môn Insulin va IGF- 1.
Sin embargo, semejantes emociones humanas se deben atemperar con la convicción de que la disciplina es necesaria de vez en cuando y, si se administra con amor, “da fruto pacífico, a saber, justicia” (Hebreos 12:11).
Tuy nhiên, phải dung hòa những tình cảm này với sự sửa trị nhất định cần phải có, và khi sửa trị với lòng yêu thương, điều này “sanh ra bông-trái công-bình và bình-an” (Hê-bơ-rơ 12:11).
Juan llevó a cabo una obra semejante a la de Elías al bautizar a los judíos que se arrepintieron de sus pecados contra el pacto de la Ley.
Giăng Báp-tít đã làm một công việc giống như công việc của Ê-li khi ông làm báp têm cho những người Do-thái ăn năn về tội lỗi của họ đối với giao ước Luật pháp.
Nunca antes se han predicado “estas buenas nuevas del reino” en semejante escala.
‘Tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời’ chưa từng được rao giảng đến mức độ rộng lớn như thế.
Semejante segregación racial me producía gran repulsión.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
● “No fabriques ninguna cosa mala contra tu semejante, cuando está morando con un sentido de seguridad contigo.” (Proverbios 3:29.)
● “Chớ lập mưu hại kẻ lân-cận con, vì người ăn-ở bình-yên bên con”.—Châm-ngôn 3:29.
Semejante proeza, lograda según él “con la ayuda de Dios”, resulta aún más asombrosa si se tiene en cuenta que al parecer también estaba corrigiendo el Evangelio de Lucas en náhuatl, una de las lenguas indígenas de México.
Thành quả này còn đáng chú ý hơn vì cùng thời gian đó, nghe nói rằng ông cũng hiệu chính bản Phúc Âm theo Lu-ca tiếng Nahuatl, một trong những thổ ngữ ở Mexico.
¿Dónde encontraremos semejante cosa?
Chúng ta tìm đâu ra một thứ như vậy?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semejante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.