salvaguardar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salvaguardar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvaguardar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ salvaguardar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bảo vệ, che chở, trông coi, cứu, bảo hộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salvaguardar
bảo vệ(to protect) |
che chở(protect) |
trông coi
|
cứu(save) |
bảo hộ(safeguard) |
Xem thêm ví dụ
3 Sean cuales sean las situaciones que surjan en este mundo violento, Jehová puede ‘salvaguardar a su pueblo como a la niña de su ojo’ (Deuteronomio 32:10; Daniel 3:19-27). 3 Dầu ở trường hợp nào đi nữa trong thế-gian đầy hung-bạo này, Đức Giê-hô-va cũng có thể “gìn-giữ dân Ngài như con ngươi của mắt Ngài”. |
Ahora bien, ¿cómo salvaguardar nuestro corazón figurativo? (Châm-ngôn 4:23) Vậy làm thế nào chúng ta có thể gìn giữ lòng mình? |
Esto debe mover a todos los que temen a Jehová a orar por ayuda divina para salvaguardar el corazón. Việc này nên thúc đẩy tất cả những người kính sợ Đức Giê-hô-va thời nay cầu nguyện, xin Đức Chúa Trời giúp đỡ để gìn giữ lòng (Châm-ngôn 4:23). |
(Colosenses 3:13.) Si perdonamos, contribuiremos a salvaguardar la preciosa unidad de la organización de Jehová. Khi chúng ta sẵn lòng tha thứ, chúng ta góp phần vào việc duy trì sự hợp nhất quí báu của tổ chức Đức Giê-hô-va. |
Llenos de felicidad por su unidad y compañerismo cristianos, procuran por todos los medios salvaguardar la paz que caracteriza a los verdaderos siervos de Jehová (Isaías 54:13). (Giăng 17:3) Họ tìm được niềm hạnh phúc lớn lao trong tình anh em tín đồ Đấng Christ hợp nhất và hết sức cố gắng duy trì sự bình an vốn là dấu hiệu của các tôi tớ thật của Đức Giê-hô-va. |
La canción da la respuesta: “La inclinación que está bien sostenida [tú, Dios] la salvaguardarás en paz continua, porque en ti se hace que uno confíe. Bài ca cho câu trả lời: “Người nào để trí mình [“có xu hướng”, “NW”] nương-dựa nơi Ngài, thì Ngài sẽ gìn-giữ người trong sự bình-yên trọn-vẹn, vì người nhờ-cậy Ngài. |
“Para salvaguardar la espiritualidad de nuestros dos hijitos —dice él—, cada día también controlo lo que mi esposa y yo les permitimos ver en la televisión.” Ông nói: “Để bảo vệ tinh thần thiêng liêng của hai đứa con trai nhỏ, mỗi ngày tôi cũng cẩn thận kiểm soát điều mà tôi và vợ tôi cho phép các con xem trong truyền hình”. |
9 Para salvaguardar el corazón, sin embargo, no basta con evitar las situaciones peligrosas. 9 Việc giữ gìn tấm lòng không chỉ đòi hỏi phải tránh những tình huống nguy hiểm. |
Si nos calzamos con las buenas nuevas, los pies nos llevarán a predicar con regularidad, lo cual fortalecerá y salvaguardará nuestra espiritualidad. Nếu chân chúng ta được trang bị bằng tin mừng bình an, chúng sẽ đưa chúng ta đều đặn đi rao giảng, và điều đó sẽ làm chúng ta vững mạnh và được che chở về thiêng liêng. |
Su clara comprensión de los principios bíblicos y su valerosa aplicación de ellos contribuyen a salvaguardar la espiritualidad de la congregación. Sự hiểu biết rõ ràng của họ về các nguyên tắc Kinh-thánh và việc họ can đảm áp dụng những nguyên tắc ấy giúp che chở hội thánh về phương diện thiêng liêng. |
El propio ejemplo de Salomón da testimonio del valor que tiene el consejo de salvaguardar el corazón. Chính gương của Sa-lô-môn xác nhận giá trị của lời khuyên giữ tấm lòng. |
Entonces tome medidas inmediatamente para salvaguardar su corazón. Nếu vậy hãy hành-động ngay để bảo vệ lòng bạn. |
Evitaban “las malas compañías”, incluso dentro de la congregación, a fin de salvaguardar su espiritualidad (1 Corintios 15:33; 2 Timoteo 2:20, 21). (Gia-cơ 1:27) Họ tránh “bạn-bè xấu” ngay cả trong hội thánh Đấng Christ để bảo vệ tình trạng thiêng liêng của họ.—1 Cô-rinh-tô 15:33; 2 Ti-mô-thê 2:20, 21. |
“Ámala [la sabiduría], y ella te salvaguardará. “Hãy yêu quý [sự khôn ngoan], nó sẽ che chở con. |
Fijémonos en la tranquilizadora promesa de Proverbios 2:10, 11: “Cuando la sabiduría entre en tu corazón y el conocimiento mismo se haga agradable a tu mismísima alma, la capacidad de pensar misma te vigilará, el discernimiento mismo te salvaguardará”. Hãy lưu ý đến lời hứa trấn an nơi Châm-ngôn 2:10, 11: “Vì sự khôn-ngoan sẽ vào trong lòng con, và linh-hồn con sẽ lấy sự hiểu-biết làm vui-thích. |
Lo ha hecho al proveer el sistema de consejos para fortalecer, proteger, salvaguardar y nutrir nuestras relaciones más valiosas. Ngài đã làm điều này bằng cách cung cấp hệ thống hội đồng gia đình để củng cố, bảo vệ, che chở, và nuôi dưỡng mối quan hệ quý giá nhất của chúng ta. |
En el Reino Unido la necesidad más apremiante era la defensa aérea y la escolta de convoyes para salvaguardar a la población de los bombardeos y la hambruna, y los planes de rearme naval consistieron en la construcción de cinco acorazados clase King George V. Fue en el Mediterráneo donde las armadas estuvieron más comprometidas con la guerra de acorazados. Tại Anh, nhu cầu cấp thiết nhất là phòng không và hộ tống đoàn tàu vận tải nhằm đảm bảo an toàn cho cư dân khỏi các cuộc ném bom cũng như là sự đói kém; và kế hoạch đóng tàu tái vũ trang bao gồm năm chiếc thiết giáp hạm thuộc lớp King George V. Chính trong khu vực Địa Trung Hải là nơi mà các thế lực hải quân vẫn tiếp tục gắn bó với chiến tranh thiết giáp hạm. |
• ¿Cómo podemos salvaguardar el corazón? • Làm thế nào chúng ta có thể gìn giữ lòng? |
Según Proverbios 4:23, ¿qué tenemos que salvaguardar, y por qué? Theo Châm-ngôn 4:23 thì chúng ta phải gìn giữ cái gì, và tại sao? |
¿Cómo aplicaríamos Lucas 16:10 para salvaguardar el corazón? Để gìn giữ lòng, bạn áp dụng Lu-ca 16:10 như thế nào? |
12 En esa misma profecía, Jehová le dijo a su Siervo escogido: “Te salvaguardaré y te daré como pacto del pueblo” (Isa. 12 Cũng trong lời tiên tri này, Đức Giê-hô-va phán với Người Tôi Tớ được Ngài chọn: “Ta sẽ... giữ lấy ngươi. |
Es provechoso informarse acerca de los fundamentos de la nutrición a fin de poder salvaguardar la salud de su familia. Có ích là nên biết chất bổ của từng món ăn vì như thế bạn có thể bảo vệ sức khỏe cho gia đình bạn. |
9 ¿Qué puede hacerse para salvaguardar el bienestar espiritual y emocional de la familia que tiene a uno de sus miembros gravemente enfermo? 9 Chúng ta có thể làm gì để bảo vệ lợi ích về thiêng liêng và tình cảm trong gia đình khi một người bị bệnh? |
Me ha consolado comprender que Jehová protege a su pueblo espiritualmente, es decir, nos suministra lo necesario para salvaguardar nuestra relación con él. Tôi cảm thấy được an ủi nhờ biết rằng Đức Giê-hô-va che chở dân Ngài về thiêng liêng, nghĩa là Ngài cung cấp những gì chúng ta cần để gìn giữ mối quan hệ với Ngài. |
El 9 de marzo comenzaron las sesiones del Noveno Congreso de los Diputados del Pueblo, La primera sesión fue extraordinaria y en ella se trató de la adopción de medidas de emergencia para salvaguardar la constitución incluyendo la recusación del presidente Yeltsin. Kỳ họp thứ chín, bắt đầu ngày 26 tháng 3, khởi động với một kỳ họp đặc biệt của Đại hội Đại biểu Nhân dân thảo luận về các biện pháp khẩn cấp để bảo vệ hiến pháp, gồm cả việc buộc tội Tổng thống Yeltsin. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvaguardar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới salvaguardar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.