saludable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saludable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saludable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ saludable trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khỏe mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saludable

khỏe mạnh

adjective

Bendícelos, para que estén a salvo, saludables y sean prósperos.
Xin phù hộ cho họ, để họ được an toàn, khỏe mạnh và thịnh vượng.

Xem thêm ví dụ

Pablo habló de censurar, pero con un propósito noble... “para que sean saludables en la fe”.
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.
En vista de las costumbres irresponsables y nocivas de muchos jóvenes de hoy —que fuman, consumen drogas, abusan del alcohol, mantienen relaciones sexuales ilícitas y se envuelven en otros intereses mundanos, como los deportes peligrosos y la música y el entretenimiento degradantes—, este en verdad es un consejo oportuno para los jóvenes cristianos que desean seguir un modo de vivir saludable y satisfactorio.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Lo suficientemente saludable para darle un riñón.
Đủ khỏe để cho anh thận rồi.
No podemos seguir alimentando a los chicos con esta mierda procesada, llena de productos químicos, y esperar que se conviertan en ciudadanos saludables.
Chúng tôi không thể tiếp tục cho trẻ ăn đồ làm sẵn, đầy hoá chất, và những mong đợi chúng trở thành công dân lành mạnh.
Un denominador común de las familias saludables es que “nadie se va a la cama enojado con nadie”, escribió la autora del estudio.6 Hace ya más de mil novecientos años, la Biblia aconsejaba: “Estén airados, y, no obstante, no pequen; que no se ponga el sol estando ustedes en estado provocado”.
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).
Mi esperanza es que con el tiempo, mediante el seguimiento momento a momento de la felicidad de las personas y sus experiencias en la vida cotidiana, podremos descubrir muchas causas importantes de la felicidad, y al final, tener una comprensión científica de la felicidad nos ayudará a crear un futuro no solo más rico y más saludable, sino también más feliz.
Hy vọng của tôi là theo thời gian, bằng cách theo dõi hạnh phúc mang tính thời điểm và những trải nghiệm của con người trong đời sống hàng ngày, chúng ta sẽ có thể phát hiện ra rất nhiều căn nguyên quan trọng của hạnh phúc, và sau đó, cuối cùng, một hiểu biết khoa học về hạnh phúc mà sẽ giúp chúng ta tạo ra một tương lai, không chỉ thịnh vượng hơn, khỏe mạnh hơn mà còn hạnh phúc hơn nữa.
La información calendario, que es transmitida constantemente por cada satélite, contiene información importante sobre el estado del satélite (saludable o no saludable), fecha y hora actuales.
Dữ liệu lịch được phát đều đặn bởi mỗi quả vệ tinh, chứa thông tin quan trọng về trạng thái của vệ tinh (lành mạnh hay không), ngày giờ hiện tại.
13 Pablo también mencionó el censurar, cuando instó a Tito: “Sigue censurándolos con severidad, para que sean saludables en la fe, no prestando atención a las fábulas judaicas y a los mandamientos de hombres que se apartan de la verdad” (Tito 1:13, 14).
13 Phao-lô cũng có nói đến việc quở nặng, khi khuyên Tít như sau: “Hãy quở nặng họ, hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành, chớ nghe truyện huyễn người Giu-đa, và điều răn của người ta trái với lẽ thật” (Tít 1:13, 14).
Yo estaba físicamente saludable, pero psicológicamente era un desastre.
Tôi có sức khoẻ về thể chất tốt, nhưng về mặt tinh thần thì tôi quá tệ.
Tal afirmación nos recuerda lo que la Biblia predijo: “Habrá un período en que no soportarán la enseñanza saludable, sino que, de acuerdo con sus propios deseos, acumularán para sí mismos maestros para que les regalen los oídos”, es decir, que les digan solo lo que quieren oír (2 Timoteo 4:3).
Sự dạy dỗ ấy làm chúng ta nhớ đến lời Kinh Thánh đã báo trước: “Sẽ có một thời kia, người ta không chịu nghe đạo lành; nhưng... ham nghe những lời êm tai”.—2 Ti-mô-thê 4:3.
Pasatiempo saludable sobre dos ruedas
Vừa vui vừa khỏe trên hai bánh
Siga el saludable consejo de 2 Pedro 3:17, 18: “Ustedes, por lo tanto, amados, teniendo este conocimiento de antemano, guárdense para que no vayan a ser llevados con ellos por el error de gente desafiadora de ley y caigan de su propia constancia.
Hãy khắc ghi vào lòng lời khuyên ở II Phi-e-rơ 3:17, 18: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, vì anh em đã được biết trước, vậy hãy giữ cho cẩn-thận, e anh em cũng bị sự mê-hoặc của những người ác ấy dẫn-dụ, mất sự vững-vàng của mình chăng.
Mi único deseo es que mis hijos sean saludables y exitosos.
Mong muốn duy nhất của bố là các con khỏe mạnh và thành đạt.
Pero un estilo de vida saludable también ayuda a las personas obesas.
Nhưng một lối sống tốt cho sức khoẻ cũng có ích cho những người bị béo phì.
¿Qué crees que generó este saludable cambio en ti?
Cô nghĩ điều gì tạo ra sự thay đổi tích cực trong cô?
Ella está saludable.
Cô bé khỏe mạnh.
Ahora bien, sea que tenga Internet o no, usted puede mantener saludable su espiritualidad.
Tuy nhiên, bạn có thể duy trì tình trạng thiêng liêng mạnh dù có truy cập trang web hay không.
Hábitos saludables
Lối sống lành mạnh
Ese empleo del cine no creo que sea saludable para ti.
Mẹ không nghĩ nó tốt cho con đâu.
Seis meses más tarde, mi escuela y mis niños ganaron el primer premio en excelencia, nunca antes entregado, a una escuela secundaria, por crear un entorno escolar saludable.
Sáu tháng sau, trường tôi và bọn trẻ của tôi được trao giải thưởng trung học xuất sắc đầu tiên vì đã tạo ra một môi trường học tập khỏe mạnh.
Los jóvenes cristianos reciben una influencia saludable cuando buscan la compañía de las personas espiritualmente maduras de la congregación.
Những tín đồ trẻ được ảnh hưởng lành mạnh nhờ kết hợp với những người thành thục về thiêng liêng trong hội thánh.
Transmite enseñanzas saludables a todos los que lo escuchan y se complace en la obediencia de aquellos a quienes enseña, igual que los padres se alegran cuando sus hijos responden a su amorosa instrucción (Proverbios 27:11).
(Gia-cơ 1:17; 1 Ti-mô-thê 1:11) Ngài ban sự dạy dỗ tốt lành cho những người chịu lắng nghe và vui mừng khi thấy họ vâng theo, như cha mẹ vui mừng khi con cái nghe theo sự hướng dẫn yêu thương của họ.—Châm-ngôn 27:11.
Parece lo suficiente saludable para mí.
Cậu ta trông có vẻ khỏa mạnh.
Chad hizo todo lo que pudo para permanecer saludable y vivir una vida lo más normal posible.
Chad đã làm tất cả những gì có thể làm để được khỏe mạnh và có thể sống một cuộc sống bình thường.
Sería muy insensato dejar de servir a Jehová o hablar de manera contraria al “modelo de palabras saludables” solo porque algunas cosas sean en principio difíciles de entender (2 Timoteo 1:13).
Thật dại dột biết bao nếu chúng ta ngưng phụng sự Đức Giê-hô-va hoặc nói ngược ngạo với “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích” chỉ vì một số điều nào đó lúc đầu có vẻ khó hiểu!—2 Ti-mô-thê 1:13.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saludable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.