sabroso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabroso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabroso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sabroso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngon, ngon ngọt, ngọt ngào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabroso
ngonadjective Los más sabrosos bocados se dan a menudo bajo el agua. Những miếng ngon nhất thường ở dưới nước. |
ngon ngọtadjective Las flores les ofrecen néctar, un sabroso jugo difícil de rechazar. Hoa phải bồi dưỡng mật cho “công nhân” vận chuyển—một món ngon ngọt mà chúng khó lòng từ chối. |
ngọt ngàoadjective |
Xem thêm ví dụ
Luego de la repentina sensación de frío... la temperatura en la boca se mezcla con el sabroso pescado... se revuelve en el interior de la la boca, y se extiende hacia el exterior. Sau cái cảm giác lạnh đột ngột, nhiệt độ bên trong miệng hòa với hương vị của cá, nó chuyển động bên trong miệng và tỏa ra bên ngoài. |
Quizá las frutas o verduras frescas de su país, o el sabroso guiso de carne o pescado que hacía su madre. Có lẽ các loại trái cây và rau tươi đặc sản của quê nhà thoáng qua trong trí bạn, hoặc có thể bạn nghĩ đến một món thịt hầm hay cá ninh ngon bổ mà mẹ bạn thường làm. |
Puede parecer un bocado sabroso, o la cabeza de un cerdo con alas... ( Risas )... pero si se lo ataca interpone una barrera de luz; de hecho, una barrera de torpedos de fotones. Bây giờ nó trông như một miếng thức ăn ngon lành, hay một cái đầu heo có cánh -- ( Cười ) nhưng nếu nó tấn công, nó đẩy ra ngoài một cơn mưa ánh sáng -- thật sự, một cơn mưa thủy lôi photon. |
Tomó para él a la más sabrosa y a un morrito que se convirtió en su propio hijo. Anh ta chọn cho mình 1 người vợ... và 1 đứa con trai, để làm con trai của chính anh ấy. |
Los peces y las aves han añadido belleza e interés al hogar terrestre del hombre, además de proveer sabrosos artículos adicionales a su lista de comidas cuando Dios decretó que éstas podían ‘servir de alimento’ al hombre.—Génesis 9:2, 3. Chúng cũng là đồ ăn ngon cho chúng ta khi Đức Chúa Trời phán rằng loài người có thể dùng thú vật “làm đồ-ăn” (Sáng-thế Ký 9:2, 3). |
Ellos creen que la comida de McDonald's es más sabrosa y eso los lleva a experimentarlo como más sabroso. Những đứa trẻ tin rằng thực phẩm của McDonald lúc nào cũng ngon và điều đó khiến chúng tin rằng thứ mà chúng đang ăn thiệt là ngon. |
Sazonaban su sabroso pollo utilizando sólo las hierbas más frescas y especias. Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất. |
Lo más probable es que el pan se vea y se sienta (y quizás también su sabor sea) como piedra volcánica con el queso semiderretido, lo cual no será muy sabroso. Có lẽ cậu ta sẽ có bánh mì trông giống và sờ vào (và có lẽ còn nếm nữa) như đá nham thạch và phô mai tan chảy một nửa, hấp dẫn như những câu chuyện kể nửa chừng. |
Cuando era niño, me preguntaba: “¿Por qué nos da tantos alimentos sabrosos la naturaleza? Hồi nhỏ, tôi hay thắc mắc: “Tại sao thiên nhiên lại cung cấp nhiều thực phẩm thơm ngon đến vậy? |
Entonces Jacob, vestido con las prendas de Esaú y con pieles de cabrito sobre el cuello y las manos, se presentó ante su padre con el plato sabroso. Sau đó, Gia-cốp mặc quần áo của Ê-sau, lấy da dê bao cổ và hai tay, rồi bưng món ăn ngon đến cho cha. |
Mis pensamientos con frecuencia, no son sabrosos. Những suy nghĩ của tôi thường không bổ béo tốt lành gì cho lắm. |
Ha sido un largo tiempo desde Yo he comido esas verduras picante y sabrosa. Đã lâu lắm rồi tôi mới được ăn món rau trộn ngon như thế. |
Sabrosa y tú... Tasty và mày... |
En particular, aquellos que están viendo la carne procesada piensan que las papas fritas van a ser muy sabrosas; aquellos que están viendo el chocolate Godiva piensan que no serán tan sabrosas. Cụ thể, những người nhìn thấy lon Spam nghĩ khoai tây chiên sẽ khá ngon; những người nhìn vào sô-cô-la Godiva nghĩ nó sẽ kém ngon. |
Ese es un culito sabroso. Thật là đáng yêu vãi l * n MILF. |
¡Qué sabroso hubiera sido un pedazo de pan! Lúc đó chắc ăn chút bánh thì ngon biết bao! |
Ellos saborearon y olieron: “Yo haré que vuestros alimentos os sean sabrosos para que no tengáis que cocerlos” (1 Nefi 17:12). Họ đã nếm và ngửi: “Ta sẽ làm cho thực phẩm của các ngươi trở nên ngon ngọt để các ngươi khỏi cần phải nấu nướng” (1 Nê Phi 17:12). |
Tal vez las veamos como animales útiles que comen prácticamente de todo y que nos proporcionan carne sabrosa y leche nutritiva, pero sería poco probable que las llamáramos encantadoras. Chúng ta có thể nghĩ đến dê như một loài vật hữu ích, chúng có thể ăn bất kỳ thứ gì và cung cấp cho chúng ta những miếng thịt ngon và sữa bổ dưỡng, nhưng chúng ta hầu như chẳng bao giờ cho chúng là duyên dáng. |
Una especialidad del país, el saboko, consiste en una sabrosa mezcla de sardinas, salsa de tamarindo y especias que se envuelve en una hoja de palma. Một đặc sản của xứ sở này là món saboko, gồm cá mòi trộn với sốt me và gia vị rồi cuốn trong lá cọ. |
Era un pez hermoso, sabroso, con textura, carnoso, un ́best- seller ́ en el menú. Em ấy là một con cá xinh đẹp, hương vị phảng phất, da dẻ mịn, đượm thịt thà, một em cá rất được ưa chuộng trên thực đơn. |
De seguro el pan de Egipto era sabroso. Hẳn bánh ở Ai Cập rất ngon. |
Pero puede que mezclados sean algo sabroso. Nhưng trộn chúng với nhau, Có thể sẽ ngon đấy, hiểu ý anh không? |
¿Está sabroso el antílope? Nó có ngon không? |
Quería preparar algo sabroso esta noche. Hôm nay, mẹ định làm món gì thật ngon. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabroso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sabroso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.