sabor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabor trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sabor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hương, Hương liệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabor
Hươngproper (atributo que distingue a cada uno de los seis quarks en el modelo estándar de física de partículas) Si no están en completa armonía, el sushi no tendrá buen sabor. Hương vị không hài hòa, sushi sẽ không ngon. |
Hương liệunoun (impresión sensorial que causa un alimento u otra sustancia) Hay quienes le añaden especias, tabaco o endulzantes para realzar el sabor. Một số người ăn trầu cho thêm hương liệu, thuốc lào hoặc chất ngọt để làm tăng hương vị. |
Xem thêm ví dụ
Le gustó tanto el sabor de su hijo que pidió otra porción. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
Estos cristales, cuando se probaron, reproducían el sabor difícil de describir pero innegable que se detecta en muchos alimentos, sobre todo en las algas marinas. Những tinh thể này, khi nếm, đã tạo ra hương thơm không thể tả nhưng không thể phủ nhận mà ông phát hiện trong nhiều loại thực phẩm, nhất là trong rong biển. |
Los sabores del alimento que comen las embarazadas fluyen por el líquido amniótico y son ingeridos continuamente por el feto. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Hay uno que probablemente abra en Moscú, uno en Corea del Sur, y lo genial es que cada uno tiene su propio sabor individual, que se originó de la comunidad de dónde nacieron. Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ. |
El buen fruto viene con su propia prueba y validación inherente: su sabor. Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó. |
Mi reunión con Dreiberg me dejó un mal sabor de boca. Cuộc gặp mặt với Dreiberg để lại dư vị đắng trong miệng tôi. |
Su sabor es más suave. Mùi vị của nó cũng rất tuyệt |
Por su sabor amargo, fueron introducidad para inducir a la fiebre como ayuda contra el envenenamiento, aunque no empleada en forma directa como medicina. Có vị đắng đặc trưng, nó được sử dụng để gây sốt nhằm chống lại ngộ độc, mặc dù không được sử dụng cho các mục đích y học trực tiếp. |
Hey, esto todavía tiene algo de sabor de él. Này vẫn còn dư một tí đây |
2 Un motivo especial de regocijo este año es el sabor internacional que la presencia de millares de representantes de muchos países añadirá a algunas de las asambleas más grandes. 2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn. |
Tiene un sabor anisado y agridulce. Nó có vị hơi chua và mặn. |
No, el sabor era excelente. Không, vị rất tuyệt. |
El gusto es un sentido extraordinario que nos permite disfrutar de la dulzura de una naranja recién arrancada del árbol, del refrescante sabor de un helado de menta, del tonificante amargor de una taza de café por la mañana y de la delicada sazón de una receta exclusiva de un chef. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Grageas Bertie Bott de Todos los Sabores. Kẹo đủ vị Bertie Bott. |
39 Cuando los hombres son llamados a mi aevangelio eterno, y pactan con un convenio sempiterno, se les considera como la bsal de la tierra y el sabor de los hombres. 39 Khi con người được kêu gọi đến với aphúc âm vĩnh viễn của ta, và lập một giao ước vĩnh viễn, thì họ được xem như bmuối của đất, và là hương vị của loài người; |
Saben, que las verduras están llenas de color -- que tienen sabor, que las zanahorias crecen en la tierra, que las fresas crecen en la tierra. Rằng rau thực sự đầy màu sắc - rằng chúng có hương vị, rằng cà rốt mọc trong đất, rằng dâu tây trồng ở mặt đất. |
Por ejemplo, conocer el significado de palabras como: sabor (Mateo 5:13) o allegarse (D. y C. 11:19; 45:48) y frases como: “ceñid vuestros lomos” (D. y C. 75:22), y “bolsa, ni alforja” (véase Lucas 10:4) ayudan a aclarar el texto de las Escrituras. Ví dụ, việc biết được ý nghĩa của những từ như hương vị mặn (Ma Thi Ơ 5:13) hoặc tận tụy (GLGƯ 11:19; 45:48) và các cụm từ như là “các ngươi hãy thắt lưng thật chặt” (GLGƯ 75:22), và “túi, bao” (xin xem Lu Ca 10:4) giúp làm sáng tỏ những câu văn trong thánh thư. |
Ésto hace que el receptor sea mucho más sensible a los sabores amargos del zumo de naranja, causando ese sabor tan desagradable. Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét |
Es la grasa que gotea y se enciende la que le da el sabor característico. Và khi chất béo rỏ xuống và cháy lên chính điều đó tạo ra tính chất của mùi vị. |
HC: Hablemos de la transformación de sabores y hagamos algo realmente interesante. HC: Hãy nói về sự biến đổi hương vị, và hãy thực sự làm một vài thứ thực sự thú vị. |
Muy buen sabor. Thơm ngon tuyệt hảo. |
Si no están en completa armonía, el sushi no tendrá buen sabor. Hương vị không hài hòa, sushi sẽ không ngon. |
Los ácidos son usados también como aditivos en bebidas y alimentos, puesto que alteran su sabor y sirven como preservantes. Axit được sử dụng làm chất phụ gia cho đồ uống và thực phẩm, vì chúng làm thay đổi khẩu vị và phục vụ như chất bảo quản. |
Para realzar el sabor de las comidas, solían añadirse hierbas y especias, como la hierbabuena, el eneldo, el comino y la mostaza (Mateo 13:31; 23:23; Lucas 11:42). Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42). |
Lo más probable es que el pan se vea y se sienta (y quizás también su sabor sea) como piedra volcánica con el queso semiderretido, lo cual no será muy sabroso. Có lẽ cậu ta sẽ có bánh mì trông giống và sờ vào (và có lẽ còn nếm nữa) như đá nham thạch và phô mai tan chảy một nửa, hấp dẫn như những câu chuyện kể nửa chừng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sabor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.