rodar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rodar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rodar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cuốn, lăn, đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rodar
cuốnverb Mis amigos y yo estamos rodando una película. Tụi em sẽ làm một cuốn phim, em và vài người bạn. |
lănverb La silla de ruedas se convirtió en un objeto con el que pintar y crear. Xe lăn trở thành đối tượng để vẽ và chơi cùng. |
đẩyverb Es impulsado por manivelas que giran las ruedas, con cañones montados por todo el perímetro. Nó được đẩy bằng tay quay mà xoay các bánh xe, với khẩu pháo gắn ở vòng ngoài. |
Xem thêm ví dụ
Y luego, rodar una R. Và rồi, cuốn lưỡi thành chữ R. |
Me tiro donde vi el resplandor este era mi momento justo por el aspecto de las cosas, yo era igual de rápido en el gatillo. porque él me habría matado se rodará derecho a través de su telescopio, entró en el telescopio ninguna de las partes no lo captura. Tôi bắn nơi tôi nhìn thấy ánh sáng này là thời điểm của tôi bởi vẻ của sự vật, tôi đã nhanh trên kích hoạt. bởi vì anh ta sẽ giết chết tôi sẽ bắn xuyên qua kính viễn vọng của mình vào kính thiên văn không bên đã không nắm bắt nó. |
Empezó a llover y no pudimos rodar. Trời đổ mưa và chúng tôi không thể quay được |
¿Quieres rodar esta película? Bạn có muốn cuộn phim này không? |
¿Qué clase de película vas a rodar en China? Thể loại phim gì anh định đóng tại Trung Quốc? |
Hacen rodar bolas. Chúng lăn những quả banh phân. |
“Haz rodar sobre Jehová tu camino, y fíate de él, y él mismo obrará.” “Hãy phó-thác đường-lối mình cho Đức Giê-hô-va, Và nhờ-cậy nơi Ngài, thì Ngài sẽ làm thành việc ấy” (Thi-thiên 55:22; 37:5). |
-Podemos rodar con el neumático -propuse. “Tụi mình lăn trong lốp xe đi,” tôi đề nghị. |
Caer y rodar! Nằm xuống và lăn đi. |
El monte Tongariro y sus alrededores fueron una de las múltiples localizaciones elegidas por Peter Jackson para rodar la trilogía cinematográfica de El Señor de los Anillos. Núi Tongariro và môi trường xung quanh cũng là một trong những địa điểm mà Peter Jackson đã chọn để quay bộ phim The Lord of the Rings film trilogy. |
(2 Corintios 1:3, 4; Filipenses 4:13.) El salmista David recibió la ayuda divina, y por eso dijo: “Haz rodar sobre Jehová tu camino, y fíate de él, y él mismo obrará”. Người viết Thi-thiên là Đa-vít có kinh nghiệm được Đức Chúa Trời giúp đỡ. |
Derribaba árboles grandes y hacía rodar piedras enormes como si fueran piedrecitas. Những cây to bị trốc gốc và những núi đá lăn như đá cuội nhỏ. |
El salmista David escribió: “Haz rodar sobre Jehová tu camino, y fíate de él, y él mismo obrará” (Salmo 37:5). Một người soạn Thi-thiên là Đa-vít đã viết: “Hãy phó-thác đường-lối mình cho Đức Giê-hô-va, và nhờ-cậy nơi Ngài, thì Ngài sẽ làm thành việc ấy”. |
Caer y rodar, Ben. Nằm xuống và lăn đi, Ben. |
Usted Fixin'para rodar conmigo ahora. Anh muốn hợp tác với chúng tôi sao? |
Resulta que cuando se agrega movilidad - la capacidad de rodar por la mesa - se logra un poco más de estímulo. Hóa ra khi bạn chuyển động thêm -- khả năng đi vòng vòng quanh bàn -- bạn có thêm một chút động lực. |
Poco a poco, la piedra cortada, no con mano, comenzó a rodar; de unos cientos a miles, a decenas de miles, y ahora millones de miembros del convenio de todas las naciones arman las piezas del rompecabezas de esta obra maravillosa y de este prodigio. Từng li từng tí một, hòn đá chẳng phải bởi tay đục ra bắt đầu lăn đi; từ hàng trăm đến hàng ngàn tín hữu, đến hàng chục ngàn người, và bây giờ là hàng triệu Thánh Hữu Ngày Sau đã lập giao ước ở khắp mọi quốc gia giống như đang ráp lại các mảnh hình ghép của một công việc lạ lùng và một điều kỳ diệu này. |
El hermano Samuelson les preguntó a los estudiantes: “¿Significa eso que para tener éxito basta con ‘hacer rodar nuestras obras sobre Jehová’?”. Anh hỏi: “Có phải câu này có nghĩa là các anh chị không cần lập kế hoạch gì mà chỉ cần “phó các việc” cho Đức Giê-hô-va?”. |
Luego comprobaremos para rodar a lo largo del recorrido del eje x Sau đó chúng tôi sẽ kiểm tra cuộn dọc theo trục x du lịch |
¡ Si no llevo sus cabezas, la que rodará es la mía! Nếu tôi không mang đầu bọn hải tặc về thì tôi sợ đến lượt đầu tôi rơi xuống đất. |
Solo así se puede rodar hoy en California. Cách duy nhất để có thể quay phim tại California. |
El equipo de rodaje estuvo allí para rodar a los mineros del azufre. Cả đoàn ở đây để quay về những thợ mỏ ở quặng lưu huỳnh. |
Sabes que la primera cabeza que va a rodar va a ser la suya. Anh biết là cái đầu đầu tiên bị chặt vì tất cả chuyện này là của cô ta. |
Esto inspiró a Douglas para rodar Espartaco un año después. Điều này đã gợi ý cho Douglas làm phim Spartacus một năm sau. |
Hacen rodar bolas. Các con bọ đang làm gì? Chúng lăn những quả banh phân. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rodar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.