roble trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roble trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roble trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ roble trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sồi, Sồi, gỗ sồi, sói, Sồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roble

sồi

noun (Cualquier árbol del género quercus órden Fagales, caracterizado por sus hojas simples, generalmente lobuladas, sus brotes escamosos de invierno, una médula estrella-formada, y su fruta, la bellota, que es una nuez; la madera es resistente, dura, y durable, generalmente con un patrón distintivo.)

Pon el mazo de cartas sobre la mesa de roble.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

Sồi

noun

Pon el mazo de cartas sobre la mesa de roble.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

gỗ sồi

noun

Pon el mazo de cartas sobre la mesa de roble.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

sói

noun

Sồi

Xem thêm ví dụ

Jaime Robles, Pablo de Vicente, Miguel Revilla RodríguezEMAIL OF TRANSLATORS
Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS
El roble tiene su propio sistema de eliminación de residuos.
Cây sồi có hệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng.
Un pulpo no se parece en nada a un ratón y ambos son muy diferentes de un roble.
Một con bạch tuộc không có gì giống với con chuột và cả hai đều hoàn toàn khác so với một cây sồi.
Está documentado, tanto en la mitología lituana como letona como el dios del trueno, la lluvia, las montañas, los robles y el cielo.
Trong thần thoại Latvia và Litva thì ông là vị thần của sấm, mưa, núi, cây sồi và bầu trời.
Jaime Robles, Pablo de VicenteEMAIL OF TRANSLATORS
Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS
He visto los ladrillos en medio de la arboleda del roble allí.
Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có.
El roble puede vivir más de mil años y alcanzar 40 metros (130 pies) de altura y más de 12 metros (40 pies) de circunferencia
Cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm và cao đến 40 m, có chu vi hơn 12 m
Jaime Robles, Pablo de Vicente, José María Pongilioni, Boris Wesslowski, Miguel Revilla RodríguezEMAIL OF TRANSLATORS
Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS
Hay una chica, Julia Butterfly Hill, quien vivió durante un año en un árbol porque quería proteger los robles silvestres.
Có một cô gái, Julia Butterfly Hill, sống một năm trên cây vì cô ấy muốn bảo vệ những cây sồi hoang.
Un roble que es propiedad del Tercer Reich.
Gỗ sồi là tài sản của Đế chế thứ 3.
¡ Es de roble!
Đó là gỗ sồi nhuộm đó.
Jaime Robles, Pablo de VicenteEMAIL OF TRANSLATORS
Nhóm Việt hoá KDEEMAIL OF TRANSLATORS
¿Veis aquel roble?
Có thấy cây sồi đó không?
Buscamos a Ervin Robles.
Chúng tôi đang tìm Ervin Robles.
Jaime Robles, Pablo de Vicente, Miguel Revilla RodríguezEMAIL OF TRANSLATORS
Phan Vĩnh ThịnhEMAIL OF TRANSLATORS
Nikki y yo solíamos encontrarnos en esta colina, detrás del viejo roble, y nos sentábamos en la hierba durante horas.
Nikki và tôi từng gặp nhau ở ngọn đồi này, đằng sau những cây sồi già, và chúng tôi ngồi trên thảm cỏ hàng giờ liền.
A menudo llamado simplemente "Roble rojo", en el norte es oficialmente llamado así para distinguirlo del roble rojo del sur (Quercus falcata), también conocido como el roble español.
Thường được gọi là sồi đỏ, sồi đỏ phía bắc được đặt tên để phân biệt với gỗ sồi đỏ phía nam (Q. falcata), còn được gọi là sồi Tây Ban Nha.
" Dulce como la miel ", " fuerte cual roble ".
" Ngọt tựa mật ong, " " mạnh như cây nỏ. "
Supongo que un roble.
Ta nghĩ là cây sồi.
Quizás José comienza enseñándole algunos trabajos sencillos —como lijar las asperezas de la madera con piel seca de pescado—, así como las diferencias entre las maderas de sicómoro, roble y olivo, por mencionar algunas.
Rất có thể ông cũng cho con biết sự khác biệt giữa các loại gỗ mà ông dùng, chẳng hạn như gỗ cây vả, sồi hoặc ô-liu.
Por otro lado, muchas de las impresiones que recibamos pueden parecer, en un principio, pequeñas semillas de pensamientos; pero si las nutrimos y meditamos en ellas, pueden llegar a crecer hasta convertirse en robles espirituales.
Ngoài ra, nhiều ấn tượng chúng ta nhận được dường như nhỏ lúc đầu, nhưng nếu chúng ta nuôi dưỡng và suy ngẫm những ấn tượng này thì chúng có thể phát triển thành sự hiểu biết thấu đáo về phần thuộc linh.
Tal división ocurre cuando existe el observador que posee una imagen de ese árbol, como pino o roble.
Sự tách rời đó xảy ra khi có người quan sát, người quan sát mà có một hình ảnh về cái cây đó như cây sồi, hay cây thông.
No creo que Thorin Escudo de Roble sienta que es responsable ante nadie.
Tôi không tin Thorin Oakenshield cảm thấy mình hợp với bất cứ ai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roble trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.