rizado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rizado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rizado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ rizado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quăn, xoăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rizado
quănadjective Gordo, seboso, pelo rizado, y ojos pequeños y crueles que resaltan a través de sus gafas oscuras. To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm. |
xoănadjective Me recuerda a cuando eras una niña, con tus coletas rizadas. Làm bố nhớ hồi con còn nhỏ, với mấy cái lọn tóc xoăn xoăn. |
Xem thêm ví dụ
Hombre y bestia ruedan juntos sobre la hierba verde; el cabello rizado de Baba ondea al viento. Người và thú, họ lăn xả vào nhau trên một đám cỏ xanh rờn, mớ tóc màu hung uốn cong của Baba tung bay. |
Les gustó, y sus amigos lo vieron, y por homofilia, sabemos que probablemente tenía amigos inteligentes, por eso se los propagó, y a alguno le gustó, y ellos tenían amigos inteligentes, y se lo propagaron a ellos, y así se expandió por la red a una serie de personas inteligentes, y así, al final, la acción de darle "me gusta" a las papas rizadas es indicio de inteligencia superior, no debido al contenido, sino por la acción de darle "me gusta" que refleja el atributo en común con otras personas que hicieron lo mismo. Điều này được truyền đi qua mạng lưới đến một lượng lớn những người thông minh và bằng cách đó, hành động "Like" trang FB khoai tây xoắn sẽ biểu thị chỉ số thông minh cao không phải vì nội dung, mà vì chính hành động nhấn "Like" phản ánh đặc tính chung của người thực hiện. |
Tenía el cabello rizado y llevaba flequillo. Tóc chị quăn và xòa xuống trán. |
Nuestras sombras gemelas bailan en la hierba rizada. Đôi bóng sinh đôi của chúng tôi nhảy múa trên thảm cỏ gợn sóng. |
Vio mujeres con el pelo rizado, labios pintados y pestañas largas. Ông ta thấy những người phụ nữ tóc xoăn, môi nâu.. |
Él asintió con la cabeza rizada, de color rojizo con la cabeza. Ông gật đầu xoăn màu gỉ. |
Necesitarás tus zapatos rizados. Các anh sẽ cần mua giày lông giữ ấm đấy. |
Antes de que tuvieras tu rizado y corto- Trước khi cả anh ra đời |
Espesas nubes de humo rizado a través de la habitación y salir por la ventana abierta. Những đám mây dày khói cuộn tròn thông qua các phòng và ra ở cửa sổ mở. |
Lo tenías más rizado. Lúc trước anh có tóc xoăn. |
Gordo, seboso, pelo rizado, y ojos pequeños y crueles que resaltan a través de sus gafas oscuras. To lớn, tóc quăn, mắt lươn gian xảo, đeo kính râm. |
Fue inaugurado por el otro lacayo de librea, con una cara redonda y ojos grandes como un rana, y hombres de a pie tanto, Alice dio cuenta, había polvo de pelo rizado que todo su cabezas. Nó đã được mở ra bởi một bộ binh trong màu sơn, với một khuôn mặt tròn và đôi mắt lớn như một ếch và cả hai footmen, Alice nhận thấy, bột lông cuộn tròn trên tất cả các của họ Thủ trưởng. |
Preguntó si cualquier mujer en Japón con pelo rizado y labios pintados es una prostituta. Cô ấy nói nếu người phụ nữ Nhật nào tóc xoăn và đánh son môi đều là gái điếm cả. |
Me recuerda a cuando eras una niña, con tus coletas rizadas. Làm bố nhớ hồi con còn nhỏ, với mấy cái lọn tóc xoăn xoăn. |
Ojos grandes, orejas de gato, colas rizadas y faldas cortas se juntan en un combo lindo que es difícil de resistir". Mắt to, tai mèo, đuôi xù, và váy ngắn kết hợp lại với nhau thành một tổ hợp cực kỳ xinh xắn khó mà cưỡng nỗi." |
Qué hace este holandés regordete, de pelo rizado...... ¿por qué está silbando? Người đàn ông tròn trịa, tóc xoăn đến từ Hà Lan này là ai -- tại sao ông ấy lại huýt sáo? |
Un poco de ojos brillantes, terrier, ya sabes, con oh, tan largo pelo castaño y rizado! Terrier nhỏ mắt sáng, bạn biết, với oh, chẳng hạn mái tóc dài xoăn màu nâu! |
Prefería a niñitas de pelo rizado como Loras Tyrell. Hắn thích những cô gái nhỏ tóc xoăn như Loras Tyrell. |
Entre ellos figuraba el "me gusta" de las papas rizadas. Một trong số đó là "like" trang về khoai tây chiên xoắn. |
(Risas) Las papas rizadas son deliciosas, pero que les gusten no necesariamente significa que sean más inteligentes que la media. (Cười) Khoai tây chiên xoắn rất ngon, nhưng việc bạn "Like" chúng không nhất thiết là bạn thông minh hơn người. |
Entrelaza los dedos bajo sus cabellos grises y rizados, y se inclina hacia atrás en la silla de su despacho. Ông vân vê các ngón tay đằng sau mái tóc xoăn, hoa dâm của mình rồi ngả lưng vào chiếc ghế làm việc. |
Allí compran esos bocadillos a base de algas llamados Veggie Booty con col rizada, que son para niños que llegan a casa y dicen: Họ mua những bữa ăn nhẹ với rong biển được gọi là Veggie Booty với súp lơ, loại dành cho trẻ con, những đứa trẻ sẽ về nhà và nói, |
¿En Japón, cualquier mujer con pelo rizado y labios pintados es una prostituta? Ở Nhật, gái điếm để tóc xoăn và đánh son môi à? |
En la práctica, la mayoría de los genes tienen más de un efecto fenotípico; por ejemplo, ojos verdes y pelo rizado. Trong thực tế, hầu hết các gen đều có hơn một tác động kiểu hình, chẳng hạn mắt màu xanh lá cây đồng thời tóc xoăn. |
Están hechos de la fibra no rizada de la palma de coco y son de muy alta calidad. Chúng được làm từ sợi chưa trưởng thành của cây dừa và có chất lượng rất cao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rizado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới rizado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.