revenu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revenu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revenu trong Tiếng pháp.
Từ revenu trong Tiếng pháp có các nghĩa là thu nhập, lợi tức, chán ngấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revenu
thu nhậpnoun Mon revenu annuel dépasse les 5 millions de yens. Thu nhập hàng năm của tôi hơn 5 triệu yen. |
lợi tứcnoun Quelques États américains ont levé de lourds impôts sur les casinos comme source de revenus. Một số tiểu bang Hoa Kỳ đánh thuế nặng những sòng bạc để làm nguồn lợi tức. |
chán ngấyverb |
Xem thêm ví dụ
Mais lorsque nous sommes revenus, j’ai trouvé la vache morte sur le sol. Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất. |
Voici les raisons pour lesquelles j'ai mis sur pied l'University of the People, une université à but non lucratif, sans frais de scolarité qui délivre un diplôme, afin d'offrir une option, de créer un choix pour ceux qui n'en ont pas, une option abordable et modulable, une option qui va révolutionner le système d'éducation actuel, ouvrant la porte à l'enseignement supérieur pour tous les étudiants qualifiés, sans distinction de revenu, de leur origine, ou de ce que la société pense d'eux. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
À l'époque, les seuls pays n'exigeant pas un revenu minimum pour voter sont la France et la Suisse, où le suffrage universel n'a été introduit qu'en 1848,. Đương thời chỉ có Pháp và Thụy sĩ là không yêu cầu mức thu nhập tối thiểu làm điều kiện bỏ phiếu, song tại những nơi này quyền phổ thông đầu phiếu được thi hành chỉ từ năm 1848. |
Si le solde de vos revenus atteint le seuil de paiement avant la fin du mois, le processus de paiement est déclenché. Celui-ci dure 21 jours. Nếu số dư hiện tại của bạn đạt đến ngưỡng thanh toán vào cuối tháng thì khoảng thời gian xử lý thanh toán 21 ngày sẽ bắt đầu. |
Les propulseurs sont revenus. Động cơ đẩy hoạt động rồi. |
Que vous souhaitiez accroître vos revenus publicitaires ou établir des stratégies de configuration, d'optimisation ou de maintenance, ces partenaires sont en mesure de vous aider à tous les niveaux. Họ sẽ giúp bạn trong mọi việc, từ việc tăng doanh thu quảng cáo đến việc lập chiến lược trong nhiều lĩnh vực, bao gồm cả việc thiết lập, tối ưu hóa và duy trì. |
L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
De nombreuses personnes à Joppé ont cru en Jésus-Christ lorsqu’elles ont appris que Tabitha était revenue à la vie. Nhiều người ở thành Giốp Bê tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô khi họ biết được rằng Ta Bi Tha đã sống lại. |
Cette année, son revenu est plus élevé que son salaire de policier. Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát. |
Enregistrer les conditions de partage de revenus définies entre vous et un autre éditeur Nắm bắt mối quan hệ chia sẻ doanh thu giữa bạn và nhà xuất bản khác |
La sorcière est revenue. Phù thuỷ đã quay lại. |
On est revenus sur la plage et on s'est installés ensemble. Chúng tôi quay vào bờ và chung sống với nhau. |
Eric n'est pas revenu pour moi. Eric không quay lại vì cháu. |
Depuis lors, nous avons doublé le nombre de routes en Amérique et nous dépensons maintenant un cinquième de nos revenus dans les transports. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Je suis revenue! Cháu về rồi đây! |
Lip n'est jamais revenu, depuis qu'il s'est barré d'ici. Chẳng thấy mặt thằng Lip từ lúc nó bỏ đi. |
Mais il utilise le reste de ses revenus pour acheter des articles de divertissement, notamment de la musique et des films inconvenants, et n’a pas mis d’argent de côté pour financer sa mission ou ses études. Nhưng anh ta sử dụng số tiền thu nhập còn lại của mình để mua các sản phẩm giải trí, kể cả một số phim ảnh và bài hát không thích hợp, và đã không để dành tiền để trả cho công việc truyền giáo hoặc học vấn. |
Il n'en est pas revenu. Không trở về. |
Quant aux revenus définitifs, ils correspondent au total des revenus qui vous seront versés en contrepartie des impressions et des clics validés, moins les revenus provenant d'annonceurs en défaut de paiement auprès de Google et qui ont diffusé des annonces sur votre contenu. Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn. |
On est revenus les chercher. Nên chúng tôi muốn vào và lấy lại chúng. |
Vous pouvez créer deux attributions de suivi pour le même partenaire, chacune reflétant le partage des revenus et ciblant l'inventaire associé. Bạn có thể tạo hai hoạt động phân công theo dõi cho cùng một đối tác, mỗi hoạt động phản ánh sự chia sẻ doanh thu và tiêu chí nhắm mục tiêu khoảng không quảng cáo được liên kết. |
Histoire de la philosophie occidentale (1945) est devenue un best-seller et a fourni à Russell un revenu régulier pour le reste de sa vie. Cuốn Lịch sử triết học phương Tây (1945) trở nên một tên sách bán chạy nhất và mang lại cho Russell một nguồn thu nhập ổn định trong suốt phần đời còn lại. |
(Rires) (Applaudissements) Quelque soit l'âge, le revenu, la culture. (Vỗ tay) Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, |
Jean-Baptiste est revenu sur terre pour rétablir la prêtrise que vous, jeunes gens, vous détenez. Giăng Báp Tít trở lại thế gian để phục hồi chức tư tế mà các em là các thiếu niên nắm giữ. |
Découvrez comment recevoir des revenus publicitaires. Tìm hiểu cách nhận thanh toán cho doanh thu quảng cáo. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revenu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới revenu
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.