rien trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rien trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rien trong Tiếng pháp.

Từ rien trong Tiếng pháp có các nghĩa là không có gì, gì, cái gì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rien

không có gì

pronoun (ne + ''verb'' + rien)

Rien n'est plus important que l'amitié.
Không có gì quan trọng hơn tình bạn.

verb

La méditation ne coûte rien mais ça prend du temps.
Thiền định không tốn kém cả, nhưng phải mất thời gian.

cái gì

pronoun

Mes amis disent que je suis un écrivain prolifique, mais je n’ai rien écrit depuis des mois.
Bạn bè tôi nói tôi là người viết nhiều nhưng mấy tháng rồi tôi chưa viết cái gì hêt.

Xem thêm ví dụ

Si nous agissons ainsi, nous ne compliquerons pas la vérité pour rien.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
De toute évidence, pour lui le ministère n’avait rien d’un passe-temps (Luc 21:37, 38 ; Jean 5:17) !
Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17).
Le féminisme, c'est démonter les stéréotypes de genre, donc il n'y a rien de féminin dans le féminisme."
Phong trào nam nữ bình quyền là nhằm xóa đi khác biệt về giới tính, bởi vậy, thuyết nam nữ bình quyền chẳng nữ tính tí nào.”
Je n'en sais rien.
Chúng tôi vẫn chưa biết tại sao.
On expliquera rien sans Sara.
Well, mọi chuyện chưa thể xong khi chúng ta chưa gặp được Sara.
Ne touchez... à rien ni personne.
Tụi mày rút lui đi... tất cả mọi chuyện.
Avec ce type de communication... on parle souvent de petits riens
Điều đặc biệt của kiểu giao tiếp này...... là ta có thể nói về nhưng điều vô nghĩa
Kane s'en tire sans rien, et vous prendrez perpet.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Rien ne peut l'arrêter maintenant.
Không có thể ngăn cản nó nữa.
" Etes- vous quelque chose cet après- midi? " " Rien de spécial. "
" Bạn làm bất cứ điều gì chiều nay? " " Không có gì đặc biệt. "
Ça ne sert à rien de chercher des traces.
Chẳng có cách nào tìm ra dấu vết của hắn.
Ces versets se lisent ainsi dans la Bible de Liénart: “Les vivants, en effet, savent qu’ils mourront, mais les morts ne savent rien, et il n’y a plus pour eux de salaire, puisque leur mémoire est oubliée. (...)
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
J'en sais rien.
Tôi không biết.
Je n'en sais rien!
Chúa ơi, tôi không biết.
Rien que je ne puisse dissimuler.
Chẳng mà tôi che giấu được.
Aujourd’hui, Palmyre, capitale du royaume de Zénobie, n’est rien de plus qu’un village.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail !
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Rien de tel que des coups de feu pour dessoûler, M. Trane.
Không gì làm tỉnh rượu nhanh bằng vài phát súng, ông Trane.
Après tout, nous nous sommes dit qu'ils n'étaient rien.
Và dĩ nhiên, đối với chúng tôi chúng không là gì cả.
Les traités ne signifie rien pour les Inhumains.
Các hiệp ước không có nghĩa với các Inhuman.
Ils n'ont rien dit, si?
Chúng không nói , phải không?
Donc peu importe à quel point vous vous sentez paresseux, vous n'êtes intrinsèquement pas en train de ne rien faire.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
Pour Jupiter, rien n'est moins sûr.
Đối với Gassendi, không có sự nhất thiết nào về điều này.
♫ et je tente de ne rien faire de travers ♫
♫ Và cố gắng không làm việc xấu ♫
Il dit que c’est simplement une façon de se détendre et que cela ne le perturbe en rien.
Anh ta nói đó chỉ là một hình thức giải trí và anh không bị ảnh hưởng xấu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rien trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.