revendiquer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ revendiquer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ revendiquer trong Tiếng pháp.
Từ revendiquer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đòi, yêu sách, nhận lấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ revendiquer
đòiverb Tu devrais revendiquer ton droit de vivre libre! Vậy thì hãy đòi hỏi quyền được sống của mình. |
yêu sáchverb |
nhận lấyverb |
Xem thêm ví dụ
Une règle correspond à un ensemble d'instructions qui permettent aux propriétaires de contenu de définir la façon dont YouTube traite les vidéos revendiquées. Chính sách là bộ quy tắc nêu rõ cách chủ sở hữu nội dung muốn YouTube xử lý video được xác nhận quyền sở hữu. |
C'est le 11 août, six jours après l'attaque, qu'al-Qaeda a revendiqué la responsabilité de l'attentat par le biais de la chaîne de télévision Al Jazeera et a mentionné spécifiquement l'Australie. Sáu ngày sau vụ đánh bom, vào ngày 11 tháng 8, al-Qaeda đã nhận trách nhiệm, thông qua phương tiện truyền thông Ả Rập Al Jazeera và chỉ ra Úc để được chú ý đặc biệt. |
Personne ne l'a revendiquée. Không ai nhận rằng đã làm điều đó |
Cet attentat a été revendiqué par Al-Qaida au Maghreb islamique. Cả hai cuộc tấn công này đều được thực hiện bởi Al-Qaeda in the Islamic Maghreb. |
Grâce à ces signaux, Google effectue des prédictions qui permettent de déterminer si un internaute est peut-être propriétaire ou responsable d'une entreprise, ou s'il est autrement affilié à un établissement spécifique qui n'a pas encore été revendiqué. Các tín hiệu giúp Google dự đoán liệu ai đó có thể là chủ sở hữu/người quản lý của một doanh nghiệp hay không hoặc liệu họ có liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể chưa xác nhận quyền sở hữu hay không. |
Cet ouvrage poursuit: “Les papes de Rome (...) ont revendiqué pour l’Église un pouvoir séculier qui dépassait les limites de l’État-Église et ils ont développé la théorie dite des deux épées, selon laquelle le Christ a donné au pape, non seulement le pouvoir spirituel sur l’Église, mais aussi le pouvoir temporel sur les royaumes du monde.” Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”. |
Tout comme avec les éditeurs de musique individuels, YouTube a conclu des accords de licence avec ces entités et partage avec elles les revenus générés par les vidéos qu'elles ont revendiquées. Giống như với từng nhà xuất bản âm nhạc, YouTube cũng có thỏa thuận cấp phép với các đơn vị này và chia sẻ doanh thu với họ từ những video mà họ xác nhận quyền sở hữu. |
Si vous recevez une revendication manuelle, cela signifie qu'un utilisateur a constaté que vous aviez utilisé sans sa permission des contenus protégés par des droits d'auteur qu'il détient, et qu'il a utilisé l'outil de revendications manuelles pour revendiquer votre vidéo. Nếu bạn nhận được thông báo xác nhận thủ công quyền sở hữu, điều đó có nghĩa là chủ sở hữu bản quyền đã dùng Công cụ xác nhận thủ công quyền sở hữu để xác nhận quyền sở hữu video của bạn sau khi xác định rằng bạn sử dụng trái phép nội dung có bản quyền của họ. |
Je dois l'attaquer et revendiquer ce qui me revient de droit. Ta phải tấn công ông ta và đoạt lấy những gì chính đáng của ta. |
Ma question est : pourquoi revendiquer un attentat manqué ? Câu hỏi của tôi là, tại sao anh lại có uy tín khi không thể nổ quả bom? |
Des conflits de propriété d'éléments surviennent quand le pourcentage de propriété d'un élément revendiqué par plusieurs propriétaires de contenu dépasse les 100 % dans un pays donné. Xung đột quyền sở hữu nội dung phát sinh khi tổng tỷ lệ phần trăm quyền sở hữu nội dung mà nhiều chủ sở hữu nội dung xác nhận cộng lại trên 100% trong một lãnh thổ cụ thể. |
” (Actes 18:27 ; 19:1). Apollos n’a pas revendiqué ses propres mérites ; il a respecté modestement la disposition prise par la congrégation chrétienne. A-bô-lô đã không đòi hỏi anh em phải chấp nhận ông dựa trên công lao của mình, nhưng ông đã khiêm nhường làm theo sự sắp đặt của hội thánh tín đồ đấng Christ. |
Par exemple, vous pouvez créer une campagne qui entraîne l'ajout d'un lien vers la page de lecture de votre film dans les vidéos revendiquées par Content ID comme contenant des scènes de ce film. Ví dụ: bạn có thể tạo chiến dịch để thêm liên kết vào trang xem video của mình bất cứ khi nào Content ID xác nhận quyền sở hữu video có các cảnh của phim đó. |
Il vous suffit de vous connecter à Google My Business, puis de rechercher le bouton Revendiquer ou Valider sur votre tableau de bord. Chỉ cần đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi và tìm nút Xác nhận quyền sở hữu hoặc Xác minh trên trang tổng quan của bạn. |
Les objets concernant les règles relatives aux droits définissent les conditions et les instructions pour monétiser les vidéos revendiquées. Đối tượng Chính sách quyền xác định điều kiện và quy tắc kiếm tiền từ video được xác nhận quyền sở hữu. |
Un père peut revendiquer son fils. Người cha có thể đòi hỏi con trai của họ. |
YouTube crée une référence lorsque vous activez une vidéo revendiquée dans Content ID. YouTube tạo tham chiếu khi bạn bật một video được xác nhận quyền sở hữu cho Content ID. |
Pourquoi ne pas le revendiquer? Ý tôi là, tại sao không giữ nó riêng anh? |
Pour revendiquer une vidéo comportant votre contenu, procédez comme suit : Để xác nhận quyền sở hữu video có nội dung của bạn: |
L'onglet Références vous permet de gérer les références utilisées par Content ID pour rechercher des correspondances et revendiquer des contenus générés par l'utilisateur. Tab tham chiếu cho phép bạn quản lý tham chiếu mà Content ID sử dụng để đối sánh và xác nhận quyền sở hữu nội dung do người dùng tạo. |
Dès lors, il est devenu impossible à ses descendants de revendiquer des relations filiales avec Dieu en se prévalant de leur naissance. Vì vậy, con cháu ông không thể xưng mình là con cái của Đức Chúa Trời chỉ vì ông sinh ra họ. |
Si vous utilisez le Gestionnaire de contenu YouTube pour gérer les contenus revendiqués, vous pouvez importer un fichier au format CSV pour localiser les titres et descriptions de vidéos. Nếu sử dụng Trình quản lý nội dung của YouTube để quản lý nội dung đã xác nhận quyền sở hữu, bạn có thể tải tệp CSV lên để bản địa hóa tiêu đề và nội dung mô tả của video. |
Vous le devez... avant de revendiquer l'antidote. Ngài phải làm... trước khi ngài yêu cầu thuốc giải. |
Au lieu d'exclure votre livre du Projet Bibliothèque, vous pouvez le revendiquer de sorte qu'il soit ajouté à votre compte partenaire. Biện pháp thay thế cho việc chọn sách ngoài Dự án thư viện là xác nhận quyền sở hữu cuốn sách, việc này sẽ thêm sách vào tài khoản đối tác của bạn. |
La présence d'opioïdes chez les crustacés a été interprétée comme une indication que les homards peuvent être en mesure de ressentir la douleur, bien qu'il ait été revendiqué qu' « à l'heure actuelle aucune conclusion certaine ne peut être tirée ». Sự hiện diện của opioid trong động vật giáp xác đã được giải thích như là một dấu hiệu cho thấy rằng tôm hùm có thể có trải nghiệm đau, mặc dù nó đã được tuyên bố "hiện tại chưa rút ra được kết luận nào". |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ revendiquer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới revendiquer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.