representante trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ representante trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ representante trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ representante trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đại biểu, đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ representante

đại biểu

noun

Saludos cordiales a los representantes de la armada alemana.
Chào mừng các đại biểu của quân đội Đức anh hùng.

đại diện

noun

El representante quiere que seas mas cauteloso.
Phía đại diện muốn cậu phải thận trọng hơn.

Xem thêm ví dụ

Q-DEPP " ESTAMOS ENAMORADOS " EI padre y ex representante de aldous Snow, Jonathan Snow...
Bố của Aldous Snow và cũng là người quản lí, Jonathan Snow đã viết một quyển sách nói ra tất cả,
En nuestros tiempos, no cabe duda de que el Diablo está aún más frenético, muy ocupado en un último y desesperado intento de probar su alegación, ahora que el Reino de Dios está firmemente establecido y posee súbditos y representantes leales en toda la Tierra.
(Gióp 1:9-11; 2:4, 5) Chắc chắn, Sa-tan đã càng trở nên điên cuồng hơn nữa trong nỗ lực cuối cùng để chứng minh lời tuyên bố của hắn, bởi chưng Nước Trời đã được thiết lập vững chắc, với thần dân trung thành và người đại diện ở khắp nơi trên đất.
Mirando al futuro, si ustedes piensan en este disco como representante de todos los niños que hemos tratado hasta ahora, esta es la magnitud del problema.
Nhìn về tương lai, nếu bạn nghĩ chiếc đĩa này đại diện cho tất cả trẻ em mà chúng tôi đã chữa cho đến nay, thì đây chính là độ rộng của vấn đề.
Había sido elegida como representante del alumnado, obtuvo un lugar en un coro selecto y fue elegida reina del baile formal de su clase.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
Ahora bien, puesto que Jesús, el Mesías prometido, es por excelencia el representante de Jehová, adecuadamente recibió el título de “Cristo, el Hijo del Dios vivo” (Mateo 16:16; Daniel 9:25).
Vì thế, Chúa Giê-su rất thích hợp để nhận danh hiệu “Đấng Christ, Con Đức Chúa Trời hằng sống”.—Ma-thi-ơ 16:16; Đa-ni-ên 9:25.
¿Por qué nos interesa especialmente el hecho de que Jesucristo sea el representante de Jehová en la gobernación?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
Él estableció el modelo bajo el cual llegó a ser el representante de toda la humanidad.
Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại.
Los representantes de los medios de comunicación, muchas veces un grupo frío e insensible, hablaron y escribieron con muy pocas excepciones en un idioma de felicitaciones y en forma descriptiva y exacta sobre la cultura especial que encontraron aquí, sobre la gente que conocieron y con quien trataron, y del espíritu de hospitalidad que sintieron.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
Cuando Connecticut adoptó este sistema, en el primer año, 78 % de los representantes electos abandonaron las grandes contribuciones y tomaron solo pequeñas contribuciones.
Khi bang Connecticut tiếp nhận hệ thống này, trong những năm đầu tiên, khoảng 78% số đại diện được lựa chọn đã từ bỏ đóng góp lớn và thay vào đó chỉ góp một phần nhỏ.
Este señaló que es difícil aceptar la idea de que el personal médico deba intervenir cuando el paciente o sus representantes rechazan cierto tratamiento.
Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy.
11 A finales del siglo XIX, cuando se escogieron representantes viajantes para atender las necesidades del pueblo de Dios, se puso de relieve cuál era la actitud que los superintendentes cristianos deberían cultivar.
11 Vào những năm cuối thế kỷ 19, khi các giám thị tín đồ Đấng Christ được chọn để làm đại diện lưu động phục vụ cho nhu cầu của dân tộc Đức Chúa Trời, điểm được nhấn mạnh là họ phải vun trồng thái độ đúng.
Por otro lado también se lanzó en 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami,donde Asami interpreta a la representante de una compañía y entrevista a 10 aspirantes a actrices.
Trên mặt trái của đồng tiền, trong video 2008 AV Actress Audition - Yuma Asami, cô đóng vai một đại diện công ty phỏng vấn 10 nữ diễn viên.
En su sentido más amplio, el término “anticristo” abarca a todos los que se oponen a Cristo o a sus representantes, o se hacen pasar por ellos.
Theo nghĩa rộng, “kẻ địch lại Đấng Christ” muốn nói đến tất cả những ai chống lại Đấng Christ, hay mạo nhận là Đấng Christ hoặc là người đại diện cho ngài.
Debido a que no todas las personas tienen la oportunidad de aceptar el Evangelio durante su vida terrenal, el Señor ha autorizado para que se efectúen, por medio de representantes, bautismos por los muertos.
Vì tất cả loài người trên thế gian không có cơ hội chấp nhận phúc âm trong lúc sống trên thế gian này, nên Chúa đã cho phép các lễ báp têm được thực hiện bởi những người thay mặt cho người chết.
Como representante del Estado Mayor soviético (STAVKA), Vasilevski fue enviado al frente para coordinar la defensa y garantizar el flujo de suministros y de hombres hacia la región de Mozhaysk, donde las fuerzas soviéticas estaban tratando de contener el avance alemán.
đại diện Đại bản doanh (STAVKA), Vasilevsky được phái đến mặt trận phía Tây để phối hợp việc phòng ngự và đảm bảo việc tiếp viện cho vùng Mozhaisk, nơi Hồng quân đang cố gắng kìm bước tiến của quân đội Đức Quốc xã.
Debemos mostrar esa clase de amor por los representantes de la organización.
Chúng ta có thể biểu lộ tình yêu thương ấy qua cách đối xử với những người đang dẫn đầu trong tổ chức của Đức Giê-hô-va.
2 Un motivo especial de regocijo este año es el sabor internacional que la presencia de millares de representantes de muchos países añadirá a algunas de las asambleas más grandes.
2 Năm nay chúng ta có lý do đặc biệt để vui mừng khi nghĩ tới hương vị quốc tế tạo nên do hàng ngàn đại biểu từ nhiều quốc gia trên khắp thế giới tới dự hội nghị địa hạt tại vài địa điểm lớn.
Los terceros y los representantes autorizados deben informar a las empresas de forma proactiva sobre las opciones de gestión y sobre su propiedad.
Bên thứ ba và đại diện được ủy quyền có trách nhiệm chủ động thông báo cho các doanh nghiệp về các tùy chọn quyền sở hữu và quản lý của họ.
Soy su representante.
Tôi là quản lý của nó.
No obstante, durante la conferencia hubo varios representantes que se quejaron de los comentarios que hizo un primer ministro, pues les parecieron acusaciones llenas de odio contra los judíos.
Thế nhưng, trong hội nghị, một số đại biểu bực bội về lời phát biểu của một vị thủ tướng mà người ta nói là một sự tấn công đầy thù nghịch vào người Do Thái.
Se convirtió en diputado de la Asamblea de Representantes Populares en 1995.
Ông trở thành Phó Đại hội đại biểu nhân dân năm 1995.
Era el representante de un fondo de inversión interesado en comprar mis acciones de Voulez a un precio bastante inflado.
Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ.
Vendedores como Johann Tetzel, que actuaba como representante del arzobispo Alberto de Maguncia, se lucraban con la venta de indulgencias a la gente común.
Những kẻ môi giới như Johann Tetzel, đại diện cho Tổng Giám Mục Albert ở Mainz, đã bán rất chạy sự ân xá cho thường dân.
Aunque periódicamente recibía la visita de inspección de un representante del rey, el sátrapa tenía una autoridad considerable.
Mặc dù chịu sự thanh tra định kỳ của một người đại diện vua, tỉnh trưởng vẫn được quyền hành rộng rãi.
De ello se desprende que es esencial que los padres enseñen a sus hijos a respetar a los representantes de Dios.
Việc cha mẹ dạy con cái tôn trọng người đại diện cho Đức Chúa Trời quả quan trọng biết bao!

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ representante trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.