representación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ representación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ representación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ representación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là diễn, sự đại diện, tái tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ representación

diễn

verb

Pero muy divertido — fue genial para mí hacer una representación.
Nhưng rất vui— tôi thấy thật tuyệt khi trình diễn.

sự đại diện

noun

tái tạo

noun

Y así que decidí hacer estas bastante sencillas representaciones,
Vì vậy tôi tái tạo những hình mẫu đơn giản như thế này,

Xem thêm ví dụ

No es necesaria la representación de un abogado.
Trong phiên tòa này không có mặt luật sư biện hộ.
Y basados en esta representación, en nuestro ámbito, estamos convencidos de que el cerebro hace predicciones precisas que sustrae de las sensaciones.
Và dựa trên sự minh hoạ này, chúng ta đã thật sự thuyết phục chúng ta rằng trong lĩnh vực này bộ não đã tạo nên các dự đoán chính xác và loại trừ chúng khỏi từ các sự cảm nhận.
Durante el período de la República de Weimar, el KPD normalmente obtuvo entre un 10 y 15 por ciento de los votos en las elecciones al Reichstag, y también lograba sacar representación en las elecciones a los distintos parlamentos regionales.
Trong thời kỳ Cộng hòa Weimar, đảng KPD thường đạt được 10 đến 15% số phiếu bầu và có đại diện ở Reichstag lẫn các nghị viện quốc gia.
* Pero esta no es una representación justa de Jesús, a quien los Evangelios presentan como un hombre afectuoso, amable y de intensos sentimientos.
Nhưng đó chắc chắn không phải là sự miêu tả trung thực về Chúa Giê-su, người mà các sách Phúc Âm tả là nhân từ, nồng hậu, có tình cảm sâu sắc.
Internet Explorer 1.5 fue lanzada varios meses después, para Windows NT y se agregó soporte para la representación básica de tablas.
Internet Explorer 1.5 được phát hành vài tháng sau đó dành cho Windows NT và bổ sung tính năng hỗ trợ hiển thị bảng biểu cơ bản.
Se ha sugerido que ésta también podría ser una de las primeras representaciones del Buda en una moneda, en una área donde el budismo era floreciente en ese tiempo.
Người ta cho rằng điều này cũng có thể là một trong những sự hiện diện đầu tiên của Đức Phật trên một đồng xu, trong một khu vực nơi mà Phật giáo đã hưng thịnh vào thời điểm đó.
Este heredero lejano de las saturnales romanas es tan característico de la Navidad como la representación de Jesús en un pesebre.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
La jugabilidad táctica por turnos se caracteriza por la expectativa de los jugadores por completar sus tareas usando solo las fuerzas de combate que se les proveen, y usualmente por la disposición de una representación realista (o por lo menos creíble) de operaciones y tácticas militares.
Lối chơi chiến thuật theo lượt được đặc trưng bởi sự mong đợi của người chơi nhằm hoàn thành nhiệm vụ của mình bằng cách sử dụng các lực lượng chiến đấu được cung cấp cho riêng mình, và thông thường là cung cấp một sự miêu tả (hoặc ít nhất là có thể tin cậy) chân thực về các hoạt động và chiến thuật quân sự.
Existe un registro en el que figura Noether como profesora de cursos que duraron al menos cinco semestres en Gotinga: Invierno de 1924/25: Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Teoría de grupo y números hipercomplejos) Invierno de 1927/28: Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Cantidades hipercomplejas y teoría de la representación) Verano de 1928: Nichtkommutative Algebra (Álgebra no conmutativa) Verano de 1929: Nichtkommutative Arithmetik (Aritmética no conmutativa) Invierno de 1929/30: Algebra der hyperkomplexen Grössen (Álgebra de cantidades hipercomplejas) Estos cursos con frecuencia precedían a publicaciones importantes en estas áreas.
Noether có ít nhất 5 học kỳ giảng dạy tại Göttingen: Mùa đông 1924/25: Gruppentheorie und hyperkomplexe Zahlen (Lý thuyết nhóm và số siêu phức) Mùa đông 1927/28: Hyperkomplexe Grössen und Darstellungstheorie (Các đại lượng siêu phức và lý thuyết biểu diễn) Mùa hè 1928: Nichtkommutative Algebra (Đại số không giao hoán) Mùa hè 1929: Nichtkommutative Arithmetik (Số học không giao hoán) Mùa đông 1929/30: Algebra der hyperkomplexen Grössen (Đại số các đại lượng siêu phức).
Pero si traducimos esa información en una representación física, podemos dejar que nuestra corteza visual haga el trabajo difícil.
Nhưng nếu chúng ta chuyển những thông tin này thành một hình tượng vật lý, chúng ta có thể ngồi lại và để cho vỏ não thị giác của chúng ta làm những công việc khó khăn còn lại.
Con referencia a la fotografía con tomas a intervalos prefijados, Zola Hoffman recordó: “Estaba allí sentada, con los ojos abiertos de asombro, contemplando la representación de los días de la creación.
Ám chỉ đến nghệ thuật nhiếp ảnh đa thì (time-lapse photography), chị Zola Hoffman hồi tưởng: “Tôi ngồi đó trố mắt nhìn những ngày sáng tạo hiện ra.
[No se permite] Personas o representaciones de personas que muestren las partes sexuales del cuerpo
[Không được phép] Người hoặc vật tượng trưng cho người để lộ bộ phận cơ thể gợi dục
Una representación sensacionalista de esto puede verse en El último samurái con Tom Cruise y Ken Watanabe.
Những biến động của tầng lớp samurai trước thời đại mới được mô tả khá chân thực trong phim The Last Samurai do Tom Cruise và Ken Watanabe thủ vai.
Los dibujos del apóstol que aparecen en nuestras publicaciones son representaciones artísticas, no imágenes basadas en evidencia arqueológica.
Những hình của Phao-lô trong ấn phẩm của chúng ta mang tính minh họa, chứ không phải dựa trên bằng chứng khảo cổ được xác minh.
Con el término pornografía nos referimos a la representación (con imágenes, textos o voces) de escenas eróticas destinadas a excitar.
“Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục.
Aquí vemos una representación de un programa simple.
Đây là một phần mềm đơn giản.
Y señaló el trabajo de la izquierda como una imagen problemática, dado que se asociaba, para ella, con la forma de representación del pueblo negro.
Và cô chỉ tay vào tác phẩm bên trái để nói với tôi rằng bức ảnh này khó giải thích như thế nào, khi nó liên quan đến ý tưởng làm thế nào người da đen được thể hiện trên bức hình.
¿Cómo ayudó un Testigo a otras personas cuando se le pidió que orara en representación de ellas?
Một anh Nhân Chứng đã giúp người trong khu vực như thế nào khi được mời đại diện họ để cầu nguyện?
¿Qué debemos hacer cuando alguien ora en representación de otros, como por ejemplo, en una reunión de los testigos de Jehová?
Nhưng nếu một người đại diện cả nhóm cầu nguyện, có lẽ tại buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va thì sao?
Este Acuerdo no supondrá la creación de ningún tipo de representación, colaboración ni asociación temporal entre las partes.
Thỏa thuận này không cấu thành mối quan hệ đại lý, đối tác hay liên doanh nào giữa các bên.
Hagan una representación como si fuesen misioneros y en la que los alumnos usen 2 Nefi 2:25 para responder las preguntas que siguen a continuación.
Hướng dẫn việc đóng diễn vai trò người truyền giáo mà trong đó các học sinh sử dụng 2 Nê Phi 2:25 để trả lời những câu hỏi dưới đây.
Nunca he visto una representación de estos patrones de interferencia radial, tan omnipresentes y una parte tan importante de nuestras vidas.
Tôi chưa từng thấy ai thể hiện một loại mẫu hình sóng giao thoa, mà những mẫu hình ấy ở đâu cũng có, và là một phần vô cùng quan trọng trong cuộc sống của chúng ta.
La representación de línea de color rastrea estos índices.
Các dải tuyến xe được hiển thị bằng các màu tương ứng.
Representación artística de las tablillas de arcilla en la sala de archivo
Hình minh họa phòng lưu trữ những bảng chữ bằng đất sét
Podrían abrirse porciones para cambiar la procesión, permitir que la gente entre o salga en un entreacto; o que entre para el comienzo o el fin de una representación.
Bạn sẽ có thể mở nhiều phần để thay đổi qui trình, cho phép nhiều người ra vào lúc tạm nghỉ, hay đi vào lúc bắt đầu hoặc lúc kết thúc của một buổi diễn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ representación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.