ratificar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ratificar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ratificar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ratificar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xác nhận, Xác nhận, phê chuẩn, chứng thực, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ratificar
xác nhận(to affirm) |
Xác nhận(confirm) |
phê chuẩn(confirm) |
chứng thực(certify) |
kiểm nghiệm
|
Xem thêm ví dụ
Así logró que este lo ratificara como rey de Judea e incluso ampliara sus dominios. Sau đó, hoàng đế mới của La Mã xác nhận Hê-rốt là vua Giu-đê và mở rộng bờ cõi của Hê-rốt. |
La Asamblea Nacional tiene el poder de promulgar leyes, aprobar el presupuesto, programar las elecciones presidenciales, elegir y destituir al primer ministro y otros ministros, declarar la guerra, desplegar tropas en el extranjero y ratificar tratados y acuerdos internacionales. Quốc hội có quyền ban hành pháp luật, thông qua ngân sách, lập kế hoạch bầu cử tổng thống, lựa chọn và bãi chức Thủ tướng và các bộ trưởng khác, tuyên chiến, triển khai quân đội ở nước ngoài và thông qua các hiệp ước và thoả thuận quốc tế. |
Él ratificará tus esfuerzos por fortalecer tu testimonio a fin de que se convierta en un poder consumado para bien en tu vida, un poder que te sostendrá en todo momento en que lo necesites y te dará paz y seguridad en estos tiempos de incertidumbre. Ngài sẽ xác nhận các nỗ lực của các anh chị em để củng cố chứng ngôn của các anh chị em để cho chứng ngôn đó trở thành một quyền năng tuyệt vời vĩnh viễn trong cuộc sống của các anh chị em, một quyền năng mà sẽ hỗ trợ các anh chị em trong mỗi lúc hoạn nạn và ban cho các anh chị em sự bình an và bảo đảm trong những lúc bấp bênh này. |
Eso, junto con las persistentes inclinaciones imperialistas en algunos niveles del gobierno francés, llevó a Francia a reconsiderar sus promesas y negarse a ratificar el tratado. Điều đó, cùng với khuynh hướng kéo dài chủ nghĩa đế quốc của giới lãnh đạo chính phủ Pháp, dẫn đến việc Pháp xem xét lại lời hứa của mình và từ chối phê chuẩn hiệp ước với Syria. |
El Senado de Estados Unidos recibió un alud de cartas de grupos religiosos que lo instaban a ratificar el pacto de la Liga de Naciones. Thượng viện Hoa Kỳ nhận được một loạt thư từ đến dồn dập từ các nhóm tôn giáo đốc thúc là phải phê chuẩn Hiến chương Hội Quốc Liên. |
Así es, pero no puedo ratificar hasta que el concejo apruebe el pare y siga. Đúng vậy, nhưng tôi không thể phê duyệt khi hội đồng chưa đồng ý. |
1788: Georgia se convierte en el cuarto estado de los Estados Unidos en ratificar su Constitución. 1788 – Georgia trở thành bang thứ tư phê chuẩn Hiến pháp Hoa Kỳ. |
Estos aspectos de la relación se formalizaron por el Estatuto de Westminster en 1931, que se aplica a Canadá sin necesidad de ratificación, pero Australia, Nueva Zelanda y Terranova tuvieron que ratificar el estatuto para entrar en vigor. Những phương diện về quan hệ được chính thức hóa theo Pháp lệnh Westminster năm 1931, áp dụng cho Canada không cần phê chuẩn, song Australia, New Zealand, và Newfoundland buộc phải phê chuẩn để nó có hiệu lực. |
De modo que dicen lo correcto y quienquiera que sea elegido puede hacer lo correcto, pero le comento que cuando regresé de Kioto en 1997 con la inmensa felicidad de haber logrado un gran avance allí, y cuando me enfrenté al Senado de los Estados Unidos, solo uno de entre 100 senadores estuvo dispuesto a votar para ratificar el tratado. Vậy là họ đang nói những điều đúng và có thể -- trong trường hợp bất cứ ai trong số họ được bầu -- có thể làm điều đúng đắn, nhưng hãy để tôi nói: khi tôi quay về từ Kyoto năm 1997 với cảm giác hạnh phúc tuyệt vời rằng chúng ta đã có bước đột phá, và rồi đối mặt với Thượng viện Mỹ, chỉ có 1 trong 100 thượng nghị sĩ sẵn sàng bầu để thông qua bản hiệp ước. |
(El parlamento era el encargado de ratificar los edictos del rey. (Hoàng đế Thăng Bình tức vua Lê Hoàn). |
Entonces ratificaré mi parte del acuerdo. Vậy thì tôi sẽ giữ lời. |
El Bundesrat posee el derecho a un veto de dilación en muchos casos, que sólo una fuerte y persistente resolución del consejo nacional puede ratificar. Hội đồng liên bang trong đa số các trường hợp chỉ có quyền phủ quyết có tính cách trì hoãn, có thể bị mất hiệu lực bởi Nghị định kiên quyết (Beharrungsbeschluss) của Hội đồng quốc gia. |
Lo firmamos en 2009, pero no tiene vigor hasta su ratificación, y el presidente, ningún presidente puede ratificar un tratado sin el consentimiento del Senado. Chúng ta đã ký nó năm 2009, nhưng nó vẫn chưa có hiệu lực cho đến khi được phê chuẩn, và tổng thống -- không tổng thống nào có thể phê chuẩn một hiệp ước mà không có sự đồng ý của Thượng viện. |
La Comisión Nacional de Defensa era entonces un subcomité de este organismo. Entre sus responsabilidades se encontraban formular políticas nacionales y extranjeras, dirigir el trabajo del Consejo de Administración del Estado y sus órganos locales, dirigir el poder judicial, garantizar el cumplimiento de la constitución y otras leyes, nombrar o remover a los vicepremieres y miembros del gabinete, establecer o cambiar subdivisiones administrativas o sus límites, y ratificar o abolir de tratados firmados con países extranjeros. Trách nhiệm của Ủy ban Nhân dân Trung ương là xây dựng chính sách đối nội và đối ngoại, chỉ đạo công tác của Hội đồng Bộ trưởng Nhà nước và các cơ quan địa phương, chỉ đạo các cơ quan tư pháp, bảo đảm việc thi hành Hiến pháp và pháp luật khác, bổ nhiệm hoặc miễn nhiệm các phó thủ tướng và các thành viên Chính phủ, thành lập, thay đổi các phân khu hành chính hoặc ranh giới, và việc phê chuẩn hoặc bãi bỏ các hiệp ước quốc tế đã ký với nước ngoài. |
Tengo la certeza de que el Senado lo ratificará. Tôi đảm bảo nó sẽ được thượng viện thông qua. |
Hay enseñanza adicional que demuestra cómo el Libro de Mormón es una fuente de consulta tangible que la persona puede utilizar para ratificar la veracidad de nuestro mensaje. Có thêm chỉ dẫn cho thấy cách thức Sách Mặc Môn là một nguồn tài liệu xác thực mà một cá nhân có thể dùng để xác nhận sự trung thực của sứ điệp của chúng ta. |
Yo, Diana Sydney, juro solemnemente ratificar y defender las leyes de la gente del Arca. Tôi, Diana Sydney, xin thề... sẽ duy trì và bảo vệ... luật lệ và cư dân của The Ark. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ratificar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ratificar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.