reiterar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reiterar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reiterar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reiterar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhắc lại, lặp lại, nói lại, vòng lặp, làm lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reiterar
nhắc lại(ingeminate) |
lặp lại(repeat) |
nói lại(retell) |
vòng lặp
|
làm lại(iterate) |
Xem thêm ví dụ
Moisés acababa de reiterar lo que se conoce como los Diez Mandamientos, entre ellos los de no asesinar, no cometer adulterio, no robar, no dar falso testimonio y no codiciar. Môi-se vừa nhắc lại cái mà thường được gọi là Mười Điều Răn, gồm có điều răn không được giết người, phạm tội tà dâm, trộm cướp, làm chứng dối và tham lam. |
He querido preguntarle a Craig Venter si sería posible insertar un cromosoma sintético en un ser humano tal que nos pudiéramos reiterar si quisiéramos. Tôi muốn hỏi Craig Venter xem có thể nào chèn một nhiễm sắc thể tổng hợp vào con người để ta có thể lặp bản thân nếu chúng ta muốn. |
En esta ocasión deseo reiterar las enseñanzas del presidente Thomas S. Buổi tối hôm nay, tôi lặp lại những lời giảng dạy của Chủ Tịch Thomas S. |
30 Isaías pasa a reiterar que Jehová será un “lugar sagrado”, un refugio, para los que confíen en él. 30 Kế đến, Ê-sai nhắc lại rằng Đức Giê-hô-va sẽ chứng tỏ là một “nơi thánh”, một sự che chở, cho những người tin cậy Ngài. |
Así que decimos que las vidas negras cuentan no porque las otras no valgan, sino porque hay que reiterar que somos dignos de vivir sin miedo, con tantas cosas que señalan lo contrario. Do đó, khi đòi quyền lợi cho người da đen, không có nghĩa là chúng tôi phớt lờ những thứ khác mà đơn giản để khẳng định chúng tôi đáng được sống, không sợ hãi, trước nhiều sự chối bỏ. |
Después de repasar la historia de aquel pueblo y reiterar la Ley de Dios, Moisés presentó lo que se ha llamado su composición trascendental. Sau khi duyệt lại lịch sử đất nước và lặp lại Luật pháp Đức Chúa Trời, Môi-se nói những lời trong bài ca mà người ta gọi là tác phẩm siêu việt của ông. |
Reiterar los puntos que desea que los oyentes graben en su mente. Lặp lại những điểm bạn đặc biệt muốn cử tọa nhớ. |
Al hacer revisitas y dirigir estudios de la Biblia, se pueden utilizar las preguntas de repaso para reiterar los conceptos más importantes. Khi trở lại thăm viếng, kể cả học hỏi Kinh Thánh, việc lặp lại có thể bao gồm ôn lại các câu hỏi. |
Y quiero volver a reiterar ésto, porque nunca realmente lo visualizamos de esta manera Và tôi muốn lặp lại điều này vì bạn chưa từng tưởng tượng nó theo cách này |
Jesús solía reiterar sus enseñanzas sobre diversas facetas del Reino. Chúa Giê-su cũng thường dạy đi dạy lại nhiều khía cạnh khác nhau của Nước Trời. |
Hermanos y hermanas, quisiera reiterar que el atributo más importante de nuestro Padre Celestial y de Su Hijo Amado que debemos desear y procurar poseer es el don de la caridad, “el amor puro de Cristo” (Moroni 7:47). Thưa các anh chị em, tôi xin khẳng định một lần nữa rằng, chúng ta nên mong muốn và tìm kiếm để có được trong cuộc sống của mình thuộc tính quan trọng nhất của Cha Thiên Thượng và Vị Nam Tử của Ngài là ân tứ về lòng bác ái, “tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô” (Mô Rô Ni 7:47). |
Con frecuencia, reiterar el punto del que se está hablando contribuye a que se grabe en la mente del amo de casa. Thường thường, sự lặp lại vào lúc thảo luận một vấn đề sẽ giúp khắc ghi nó vào tâm trí người nghe. |
Sólo me gustaría reiterar que este sujeto no está actuando por las inmediaciones de la Autopista 99. Tôi chỉ muốn nhắc lại đối tượng này không ở quanh xa lộ 99. |
Quizás desee reiterar que mediante la humildad y el arrepentimiento, podemos evitar el orgullo y la destrucción y que si no tenemos cuidado, la prosperidad puede llevarnos a olvidar al Señor. Các anh chị em có thể muốn lặp lại rằng qua lòng khiêm nhường và sự hối cải, chúng ta có thể tránh được tính kiêu ngạo và sự hủy diệt và rằng nếu chúng ta không cẩn thận, thì sự thịnh vượng của chúng ta có thể dẫn dắt chúng ta đến việc quên Chúa. |
La última cosa es, sólo para reiterar que existe una parte práctica, que hemos hecho estas moléculas anti- detección de quórum que se están desarrollando como nuevos tipos de terapias. Điều cuối cùng là, một lần nữa để nhắc lại rằng có một phần thực tiễn và do đó chúng tôi tạo ra nhưng phân tử cảm nhận chống số đại biểu tối thiểu này mà đang được phát triển thành những kiểu trị liệu mới. |
Conviene reiterar que, aunque es bueno entender con claridad estas expresiones, ningún cristiano debe preocuparse demasiado por los términos, o convertirse en un crítico de palabras. Chúng ta muốn lặp lại là thấu triệt được điểm này thì hay lắm, tuy nhiên tín đồ đấng Christ không nên quá câu nệ về từ ngữ—có thể gọi là hay chỉ trích về từ ngữ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reiterar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reiterar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.