pur trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pur trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pur trong Tiếng pháp.
Từ pur trong Tiếng pháp có các nghĩa là thuần khiết, trong sáng, trong sạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pur
thuần khiếtadjective J'ai toujours su que tu avais le coeur pur. Ta luôn biết trái tim con thuần khiết. |
trong sángadjective T'es tellement pur que je voudrais te snifer. Cậu thật trong sáng, tôi ước có thể hít cậu như hít cocain. |
trong sạchadjective Laissons le sang de nos enfants pur et leurs têtes vides. Hãy giữ cho máu của con cháu ta trong sạch và đầu óc chúng ngây thơ. |
Xem thêm ví dụ
Les chrétiens, qui respirent un air spirituel limpide sur la montagne élevée qu’est le culte pur de Jéhovah, résistent à cette tendance. Tín đồ đấng Christ thở hít không khí thiêng liêng trong lành trên núi cao có sự thờ phượng thanh sạch của Đức Giê-hô-va, tất cưỡng lại khuynh hướng này. |
(1 Timothée 2:9, Parole de Vie.) On lit d’ailleurs dans le livre de la Révélation que le “ fin lin, éclatant et pur ” représente les actes de justice de ceux que Dieu considère comme saints (Révélation 19:8). Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8). |
Qui est aussi pur ? Ai được thanh khiết như vậy? |
Avons-nous remarqué ce sentiment sacré qui entoure cet esprit céleste, que notre Père a envoyé tout récemment dans son petit corps pur, nouvellement créé ? Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không? |
Ce n'est pas particulièrement la meilleure solution du monde en matière de design pour ceux d'entre nous qui sont vraiment des designers purs et durs. Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn. |
Les serviteurs de Dieu utilisent les ressources des nations pour étendre le culte pur. Dân sự Đức Chúa Trời tận dụng những nguồn lợi quý báu của các nước để phát huy sự thờ phượng thanh sạch |
13 Les réformes entreprises par Hizqiya et Yoshiya offrent un parallèle avec le remarquable rétablissement du culte pur qui a eu lieu parmi les vrais chrétiens depuis que Jésus Christ a été intronisé en 1914. 13 Cuộc cải cách của Ê-xê-chia và Giô-si-a tương đương với sự phục hưng kỳ diệu của sự thờ phượng thật diễn ra trong vòng tín đồ thật của đấng Christ kể từ khi Chúa Giê-su Christ lên ngôi vào năm 1914. |
Je témoigne que nous nous rapprochons du Sauveur lorsque, par pur amour, nous rendons pour lui service à autrui. Tôi làm chứng rằng chúng ta sẽ đến gần Đấng Cứu Rỗi hơn khi chúng ta phục vụ người khác thay cho Ngài vì yêu thương họ. |
Crée en moi un cœur pur, ô mon Dieu, renouvelle et raffermis au fond de moi mon esprit. Xin hãy dựng nên trong tôi một lòng trong sạch, và thanh tẩy trong tôi một tinh thần ngay thẳng". |
Entendant cela, les gens furent convaincus que le seul moyen de redevenir purs était de boire une nouvelle fois du Lait de la Terre. Nghe nói thế, mọi người bắt đầu tin rằng để thuần khiết trở lại, họ phải được uống lại sữa Trái Đất. |
C'est un symbole de la force et de la ténacité des Sangs-Purs. Nó là biểu tượng cho sức mạnh và quyết tâm của Loài Thuần Chủng. |
Bien qu’il soit devenu la cible de la haine et de l’opposition farouche des adorateurs de Baal, le dieu principal du panthéon cananéen, Éliya était zélé pour le culte pur et servait Jéhovah. — 1 Rois 18:17-40. Ê-li sốt sắng với sự thờ phượng thanh sạch và phụng sự Đức Giê-hô-va dù ông trở thành mục tiêu của sự căm ghét và chống đối của những kẻ thờ thần Ba-anh, thần chính trong các thần của dân Ca-na-an (I Các Vua 18:17-40). |
Donc, cette séance devrait être juste à propos du plaisir pur mais vraiment le glamour est en partie une histoire de sens. Nên, phiên hôm nay ví như là niềm vui thuần khiết nhưng phần thực sự quyến rũ là ở ý nghĩa. |
Ash, c'était du pur délire d'animal sauvage. Ash, đó là bản chất hoang dã của động vật. |
Parlant de ces “brebis” rassemblées pour pratiquer le culte pur de Jéhovah, Jésus a dit: “Vous connaîtrez la vérité, et la vérité vous libérera.” (Jean 8:32). Bởi vì họ được nhóm lại để thờ phượng Đức Giê-hô-va cách trong sạch, Giê-su nói với họ: “Các ngươi sẽ biết lẽ thật, và lẽ thật sẽ buông-tha [giải thoát] các ngươi” (Giăng 8:32). |
15 Ses jambes sont des colonnes de marbre posées sur des socles en or pur. 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
Il savait qu’ils avaient le cœur pur et qu’ils étaient voués de toute leur âme à son Père. Ngài nhận thấy họ có lòng trong sạch và hết lòng tin kính Cha ngài. |
Éz 44:23 : Les prêtres enseigneraient au peuple « la différence entre ce qui est impur et ce qui est pur ». Êxê 44:23—Các thầy tế lễ sẽ chỉ dẫn người dân về “sự khác biệt giữa điều ô uế và điều thanh sạch” |
9 Les Juifs ne peuvent revenir en arrière, mais s’ils se repentent et reprennent le culte pur ils peuvent espérer être pardonnés et bénis. 9 Dân Do Thái không thể xóa bỏ quá khứ, nhưng nếu ăn năn và trở lại với sự thờ phượng thanh sạch, họ có thể hy vọng được tha thứ và được ân phước trong tương lai. |
39 On le fera, lui et ses ustensiles, avec un talent* d’or pur. + 39 Chân đèn cùng những vật dụng đó phải được làm từ một ta-lâng* vàng ròng. |
On voit cette chose étrange, on sait aussi qu'on adore David Sedaris. On se met donc à anticiper un moment de pur bonheur. Ta chỉ cần thấy hình ảnh ngộ nghĩnh và biết ta yêu thích David Sedaris, và ta hy vọng đây sẽ là một quyển sách cực thú vị. |
En restaurant le culte pur et en sanctifiant le nom de Jéhovah parmi les Israélites, Élie a accompli une grande œuvre. Ê-li đã làm một công việc vĩ đại trong việc phục hưng sự thờ phượng thật và làm sáng danh Đức Giê-hô-va giữa những người Y-sơ-ra-ên. |
40 « Si un homme perd ses cheveux et devient chauve, il est pur. 40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch. |
Le culte et les sacrifices qui lui sont adressés doivent être purs et sans souillure sur les plans physique, moral et spirituel. — Lévitique 19:2 ; 1 Pierre 1:14-16. (Ha-ba-cúc 1:13) Sự thờ phượng và của-lễ dâng lên cho Ngài phải thanh sạch về thể xác, luân lý và thiêng liêng.—Lê-vi Ký 19:2; 1 Phi-e-rơ 1:14-16. |
Si nous cherchons d’abord la justice de Dieu, le culte pur passera en premier dans notre vie. Tuy nhiên, nếu chúng ta tìm kiếm sự công bình của Đức Chúa Trời trước hết, thì sự thờ phượng thanh sạch là điều quan trọng nhất trong đời sống chúng ta. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pur trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới pur
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.