pupille trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pupille trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pupille trong Tiếng pháp.

Từ pupille trong Tiếng pháp có các nghĩa là đồng tử, con ngươi, ngươi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pupille

đồng tử

noun (giải phẫu) học con ngươi, đồng tử)

Maintenant, imaginez que vous ayez des pupilles larges d'un mètre.
Hãy tượng tượng đồng tử mắt của bạn có đường kính đến một mét.

con ngươi

noun

Le blanc que vous voyez au milieu de ses pupilles
Phần màu trắng bạn thấy chính giữa con ngươi ấy

ngươi

pronoun noun

Xem thêm ví dụ

» Votre cœur s'accélère, vos pupilles se dilatent, vos voies respiratoires s'ouvrent, et vous êtes prêt soit à combattre cet ours soit à le fuir.
Và tim bạn bắt đầu đập mạnh, con ngươi giãn, đường thở mở rộng, và bạn đã sẵn sàng hoặc đánh nhau với con gấu hoặc chạy thoát thân.
Donc les phares sont des globes oculaires, les pupilles peuvent se dilater, on a l'audio directionnel, on peut lancer du son directement aux gens.
Vì vậy, các đèn pha là nhãn cầu, đồng tử có thể giãn ra, chúng ta có định hướng âm thanh, chúng ta có thể phát âm thanh trực tiếp đến người.
3 Quelles que soient les situations qui peuvent survenir dans le présent monde rempli de violence, Jéhovah est capable de ‘sauvegarder son peuple comme la pupille de son œil’.
3 Dầu ở trường hợp nào đi nữa trong thế-gian đầy hung-bạo này, Đức Giê-hô-va cũng có thể “gìn-giữ dân Ngài như con ngươi của mắt Ngài”.
Il s’est mis à l’entourer, à prendre soin de lui, à le sauvegarder comme la pupille de son œil.
Ngài bao-phủ người, săn-sóc người, gìn-giữ người như con ngươi của mắt mình.
Si ses pupilles étaient dilatées ou fixes, s'il y avait eu convulsion...
Nếu đồng tử mở rộng, nếu đồng tử mở to, nếu như có nháy mắt...
Maintenant, imaginez que vous ayez des pupilles larges d'un mètre.
Hãy tượng tượng đồng tử mắt của bạn có đường kính đến một mét.
Vos pupilles vous trahissent.
Đồng tử của anh cho biết anh có thể thấy.
‘ Il les a préservés comme la pupille de son œil ’
‘Gìn-giữ họ như con ngươi của mắt Ngài’
Pas de pupille rebelle.
Đông tử bình thường.
Pour dilater la pupille.
Để làm giãn đồng tử.
Maintenant, ajoutez des points à l'intérieur pour les pupilles.
Bây giờ, vẽ 2 chấm ở trong tạo thành mắt.
Pupilles dilatées.
Đồng tử của cô đã giãn ra.
Les pupilles étaient dilatées.
Đồng tử mở rộng.
Considérez un tel enseignement ‘ comme la pupille de vos yeux ’, conservez- le avec le plus grand soin.
Vâng, cần xem những lời dạy này “như [con] ngươi của mắt con”—tức là hết sức cẩn thận gìn giữ nó.
C'est votre femme qui sera folle, quand le gamin sera pupille de l'État.
Không điên bằng vợ ông nếu tôi nói chị ta là tôi sẽ giao thằng bé cho bang Texas.
14 Jéhovah prend soin de ceux qui portent son nom honorablement ; il les considère comme “ la pupille de son œil ”.
14 Đức Giê-hô-va chăm sóc người kính cẩn mang danh Ngài, coi họ như “con ngươi của mắt” Ngài.
La " pupille provocante " est là depuis 16 jours.
" Ánh mắt khiêu khích " đã xuất hiện được 16 ngày.
Pupilles entièrement dilatées.
Đồng tử giãn tối đa.
“Puisque la dilatation de la pupille révèle le degré d’activité cérébrale, nous avons de bonnes raisons de croire que de fortes stimulations tactiles, particulièrement celles qui ont lieu au moment de l’allaitement, peuvent exciter l’activité cérébrale de l’enfant, laquelle, de son côté, pourra augmenter ses capacités intellectuelles à l’âge adulte.”
“Vì hoạt động của con ngươi cho thấy rõ mức độ hoạt động của não bộ, chúng ta có lý do để tin rằng những kích thích mạnh mẽ về xúc giác, đặc biệt những kích thích xảy ra khi cho bú, có thể kích thích trí tuệ của đứa bé; và điều này sẽ đưa đến trình độ trí thức cao hơn lúc trưởng thành”.
J'ai dit que la tête ne devait pas accompagner les pupilles.
đầu của ngươi không đc di chuyển.
Il est amoureux de sa pupille, Andrée.
Cô cảm thấy lo lắng cho chị gái mình, tức Andrea.
Garde mes commandements, et reste en vie, ainsi que ma loi, comme la pupille de tes yeux. ” — Proverbes 7:1, 2.
Khá tuân-thủ các mạng-lịnh ta, thì con sẽ được sống; và gìn-giữ lời khuyên-dạy ta như ngươi của mắt con”.—Châm-ngôn 7:1, 2.
Comment peut-on être pupille de l'Etat à 23 ans?
Sao mà mới 23 tuổi lại có thể bị đặt dưới sự bảo trợ của nhà nước?
Vos pupilles se dilatent, vos muscles se contractent, vos instincts sont à leur paroxysme, en gros, tout votre corps est sur le point d'exploser.
Đồng tử của bạn giãn ra, các cơ co lại, bạn cảm thấy kiến bò khắp người, nói tóm lại cả cơ thể của bạn bị kích thích hưng phấn.(
Je suppose que l'on peut dire que vous êtes comme sa pupille?
Tôi nghĩ chúng ta có thể nói rằng... cô giống như là trẻ mồ côi được ông ấy bảo hộ?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pupille trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.