vierge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vierge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vierge trong Tiếng pháp.
Từ vierge trong Tiếng pháp có các nghĩa là trinh nữ, trong trắng, trinh, Thất Nữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vierge
trinh nữnoun Les cinq vierges sont vos cinq doigts, et le serpent est la bague sacrée. Năm trinh nữ là năm ngón tay của ngươi, và con rắn chính là chiếc nhẫn thần thánh. |
trong trắngadjective Es-tu encore vierge ? Bạn vẫn còn trong trắng à? |
trinhadjective Je suis la seule vierge que je connais. Người còn trinh duy nhất tớ biết là tớ. |
Thất Nữproper (Un des douze signes astrologiques dont le passage de soleil se situe généralement entre le 24 août et le 23 septembre.) |
Xem thêm ví dụ
” Il se trouve que, la veille au soir, les autres m’avaient accusé d’être responsable de leur malheur parce que je refusais de prier avec eux la Vierge Marie. Điều đáng chú ý là tối hôm trước, tôi bị buộc tội là người chịu trách nhiệm về cảnh ngộ khốn khổ của các tù nhân khác vì tôi không chịu cùng họ cầu nguyện bà Ma-ri Đồng trinh. |
Lors de ma plongée je suis descendu à près de 5500 mètres, dans une zone dont je pensais qu'elle serait tout à fait sauvage et vierge au niveau du fond marin. Tôi đã lặn xuống độ sâu gần 5500 m, tới một khu vực mà tôi đã nghĩ sẽ là vùng bảo tồn nguyên vẹn của đáy biển. |
C'est qu'A.i.cha est vierge. Bởi vì Aisha là một trinh nữ. |
16 Le père de la jeune femme devra dire aux anciens : “J’ai donné ma fille pour femme à cet homme, mais il la hait 17 et il l’accuse de mauvaise conduite en disant : ‘Je n’ai pas trouvé la preuve que ta fille était vierge.’ 16 Người cha phải nói với các trưởng lão như sau: ‘Tôi đã gả con gái mình làm vợ người này, nhưng nó ghét con gái tôi 17 và cáo buộc con gái tôi có hành vi sai trái mà rằng: “Tôi không thấy điều gì chứng tỏ con gái ông còn trinh trắng”. |
De même la femme non mariée, comme la vierge, s’inquiète des choses du Seigneur (...). Ai không chồng thì chăm lo việc Chúa... |
Ainsi, il pouvait aussi bien s’appliquer à la femme d’Isaïe qu’à la vierge juive Marie. Vì thế, từ này có thể áp dụng cho cả vợ của Ê-sai và trinh nữ Do Thái là Ma-ri. |
Exemples : dix vierges, talents, brebis et chèvres. Minh họa: mười trinh nữ, ta-lâng, chiên và dê |
Même si la province est surtout connue pour ses espaces vierges, le développement récent a engendré des problèmes environnementaux. Mặc dù tỉnh được biết đến là có môi trường tương đối hoang sơ, song hoạt động phát triển gần đây sản sinh ra các vấn đề môi trường. |
Comme le dit Psaume 148:12, 13 : “ Jeunes gens et vous aussi, vierges, vieillards avec les garçons. Làm thế, các em hành động phù hợp với Thi-thiên 148:12, 13: “Gã trai-trẻ và gái đồng-trinh, người già-cả cùng con nhỏ: Cả thảy khá ngợi-khen danh Đức Giê-hô-va! |
Mis à part certaines des annonces récentes ici aux États-Unis et en Europe, c'est une zone de protection du consommateur qui est presque entièrement vierge. Ngoại trừ một số thông báo gần đây tại Hoa Kỳ và châu Âu, thì đây là một khu vực mà việc bảo vệ người sử dụng gần như hoàn toàn trống rỗng. |
Vous êtes morts, psycho-vierge! Mày chết rồi, con tâm thần còn trinh kia! |
8 Lamente- toi telle une vierge* habillée avec de la toile de sac 8 Hãy than khóc như trinh nữ* mặc vải thô |
N’empêche que ce n’est vraiment pas drôle d’être constamment raillé ou humilié parce qu’on est vierge ! Tuy nhiên, nếu giữ sự trong trắng mà lại bị người khác chọc ghẹo và quấy rối thì thật khó chịu! |
Près de trois millions de personnes avaient visité la basilique de Mexico pour démontrer leur foi en la Vierge de Guadalupe. Lúc đó ước chừng ba triệu người đã viếng nhà thờ lớn tại Thành Phố Mexico để biểu lộ đức tin nơi Đức Mẹ Đồng Trinh Guadalupe. |
Je suis la seule vierge que je connais. Người còn trinh duy nhất tớ biết là tớ. |
Mt 25:7-10 : Les vierges sottes étaient absentes quand l’époux est arrivé. Mat 25:7-10—Năm trinh nữ dại không có mặt khi chú rể đến |
8 Les cinq autres vierges, celles que Jésus a qualifiées d’avisées, sont sorties elles aussi avec des lampes allumées, dans l’attente de l’époux. 8 Năm người kia—những người Chúa Giê-su gọi là khôn—cũng thắp đèn sáng đi ra, chờ chàng rể đến. |
Des apparitions similaires de la Vierge Marie auraient eu lieu à Lourdes (France), en 1858, et à Fátima (Portugal), en 1917. Các sự hiện ra tương tự của Nữ Đồng Trinh Maria mà người ta nói là đã xảy ra ở Lourdes, nước Pháp, vào năm 1858, và ở Fátima, Bồ Đào Nha, vào năm 1917. |
Selon Lamentations 1:15, que laisse présager pour la chrétienté le sort qu’a subi Jérusalem, “ la vierge, fille de Juda ” ? Theo sách Khải-huyền, sự cuối cùng của những “kẻ phù-phép” sẽ ra sao nếu họ không ăn năn và thay đổi lối sống của họ? |
Témoignage, conversion et parabole des dix vierges Chứng Ngôn, Sự Cải Đạo, và Chuyện Ngụ Ngôn về Mười Người Nữ Đồng Trinh |
Le chapelet est une pratique religieuse en l’honneur de la Vierge Marie. Chuỗi Mân Côi là một cách thờ phượng nhằm ca ngợi Trinh Nữ Ma-ri. |
Dans une autre vidéo de 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins), Asami fait la rencontre d'admirateurs « vierges », spécialement sélectionnés, qui sont initiés au sexe en douceur par l'actrice. Trong một video khác năm 2008 (Number One Idol Yuma Asami Produce Real Virgins) cô gặp những người hâm mộ còn trinh được lựa chọn đặc biệt, là những người đã được biết tới sự nhẹ nhàng trong sex của Asami. |
Comment les compagnes vierges œuvrent- elles aux côtés des éléments formant l’épouse qui vivent encore sur terre ? ‘Các bạn nữ đồng-trinh’ hợp tác thế nào với những thành viên còn lại thuộc lớp cô dâu? |
A tout ce qui est vierge. Vì những hoang sơ kỳ thú này. |
12 Intéressons- nous au soutien que la vierge juive Marie reçut lorsqu’elle entendit cette nouvelle : “ Tu concevras dans ta matrice et tu mettras au monde un fils, et tu devras l’appeler du nom de Jésus. 12 Hãy suy nghĩ về sự hỗ trợ mà trinh nữ Do Thái tên Ma-ri đã nhận được khi nghe tin: “Ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vierge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới vierge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.