proceder trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proceder trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proceder trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ proceder trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiếp tục, hành vi, đi, làm, hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proceder
tiếp tục(go along) |
hành vi(act) |
đi(go) |
làm(do) |
hành động(do) |
Xem thêm ví dụ
¿Qué proceder general debemos seguir con respecto a los errores de los demás? Thường thì chúng ta nên làm gì để đối phó với lỗi lầm của người khác? |
Ellos escogieron por voluntad propia aquel proceder, así que Dios lo permitió. Họ đã tự ý chọn con đường ấy, vì vậy Đức Chúa Trời cho phép họ làm điều đó. |
Estos documentos le son obligatorios al paciente (o sus herederos) y ofrecen protección a los médicos, puesto que el juez Warren Burger sostuvo que un proceder de tratamiento erróneo o incompetente “parecería falto de apoyo” donde se hubiera firmado tal renuncia. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
9. a) Compare el proceder de derramamiento de sangre de la cristiandad con la actitud y conducta de los testigos de Jehová. b) ¿Con qué modelo armoniza nuestro proceder? 9. a) Xin hãy tương phản con đường đổ máu của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ với thái-độ và cách cư-xử của Nhân-chứng Giê-hô-va? b) Hành động của chúng ta phù-hợp với kiểu-mẫu nào? |
¿Para proceder a la liberación de alguien a quien podrás amar... más que el honor de tu madre? đem lại sự tự do cho người mà nó yêu... mà nó còn coi trọng hơn danh dự của mẹ nó? |
Tal proceder hace que un hombre se gane el cariño de las ovejas (Marcos 10:43). Vì vậy chiên yêu mến anh.—Mác 10:43. |
Este no es el proceder de la sabiduría, y contrasta con el ejemplo que dieron los hombres fieles de tiempos bíblicos. (Romanos 15:4.) Đây không phải là điều khôn ngoan và nó trái ngược với gương mẫu của những người trung thành thời xưa khi Kinh-thánh được viết ra (Rô-ma 15:4). |
Para proceder a los arrestos, sin embargo, habrá que pedir refuerzos a los policías de la brigada 8.a. Tuy nhiên để tiến hành bắt giữ, sẽ phải yêu cầu các cảnh sát thuộc đội số 8 tăng viện. |
La escuela debe comenzar A TIEMPO con cántico, oración y expresiones de bienvenida; luego se procederá como se indica a continuación: Trường học sẽ bắt đầu ĐÚNG GIỜ với bài hát, cầu nguyện và lời chào, rồi tiếp diễn như sau: |
El proceder sabio es conocer la “palabra” de Jesús mediante el estudio de la Biblia (Juan 17:3). Đường lối khôn ngoan là biết đến “lời” của Chúa Giê-su qua việc học hỏi Kinh Thánh. |
Una pareja dio este relato del resultado de este proceder al tratar de ayudar a unos niños a recordar puntos de una reunión en la cual se estudió la Biblia: Một cặp vợ chồng đã tường thuật sau đây về kết quả của việc giúp đỡ các con trẻ nhớ lại một vài điểm ở buổi nhóm họp học Kinh-thánh: |
Sería insensato ocuparnos del todo en actividades fútiles o en la adquisición de bienes accesorios con la idea de que, como estas cosas no son necesariamente malas, tal proceder es aceptable. Quả là thiếu khôn ngoan nếu làm cho đời sống của chúng ta bận rộn với những hoạt động và việc mua sắm không cần thiết, có lẽ biện bạch rằng làm điều này không có gì là sai, vì những điều ấy tự chúng không nhất thiết là xấu. |
Comprendí que el proceder sabio era confiar de lleno en Jehová (Proverbios 3:5). Tôi hiểu rõ việc tuyệt đối tin cậy nơi Đức Giê-hô-va là khôn ngoan.—Châm-ngôn 3:5. |
(De hecho, debido a nuestra postura en cuanto a la sangre, el proceder sabio sería avisar a los ancianos cada vez que tengamos que ir a un centro para el cuidado de la salud.) (Thật ra, vì lập trường của chúng ta về máu, chúng ta nên báo cho các trưởng lão biết trước bất cứ khi nào chúng ta phải đi đến một cơ quan y tế). |
Debemos proceder como se nos ha ordenado. Tôi nghĩ ta không nên tuân lệnh |
Ante la posibilidad de herir la conciencia de un hermano en la fe con nuestros actos, el amor fraternal nos impulsará a ser considerados y abstenernos de tal proceder. (Rô-ma 15:1, 2) Khi lương tâm của một người anh em cùng đạo bị xúc phạm về những gì chúng ta làm, tình yêu thương anh em sẽ thúc đẩy chúng ta quan tâm và hạn chế điều mình muốn làm. |
Es experto en el uso de “artimañas” y sabe que ese proceder ruinoso suele empezar de manera imperceptible (Efesios 6:11, nota). Là kẻ chuyên môn “hành động xảo quyệt”, hắn biết rằng đường lối bại hoại như thế thường bắt đầu bằng những hành động nhỏ nhặt. |
La perspicacia implica percatarse de las razones y comprender por qué cierto proceder es correcto o incorrecto. Sự sáng suốt đòi hỏi phải có sự hiểu biết nguyên nhân và hiểu rõ tại sao một đường lối nào đó là đúng hay sai. |
El dolor y la vergüenza momentáneos que tengamos que soportar son mucho mejores que la angustia que produce ocultar un mal y que las terribles consecuencias de permitir que nos endurezcamos y sigamos un proceder rebelde (Salmo 32:9). Sự đau khổ và xấu hổ tạm thời mà chúng ta có thể phải trải qua còn tốt hơn nhiều so với nỗi giày vò nếu giấu nhẹm sự việc, hoặc so với hậu quả thảm khốc của việc cứng lòng theo đường lối phản nghịch. |
Caín aún tenía tiempo de cambiar de actitud, de ‘dirigirse a hacer lo bueno’ en vez de seguir un proceder calamitoso. Hãy còn thời gian để Ca-in thay đổi thái độ, “làm lành” thay vì theo đuổi đường lối tai hại. |
Tal proceder nos traerá, sin duda, felicidad verdadera, pues las Escrituras nos hacen esta promesa: “El que mira con cuidado en la ley perfecta que pertenece a la libertad, y persiste en ella, este, por cuanto se ha hecho, no un oidor olvidadizo, sino un hacedor de la obra, será feliz al hacerla” (Santiago 1:25). (Ma-thi-ơ 24:14; 28:19, 20) Đường lối ấy chắc chắn sẽ đem lại hạnh phúc thật vì Kinh Thánh hứa: “Kẻ nào xét kĩ luật-pháp trọn-vẹn, là luật-pháp về sự tự-do, lại bền lòng suy-gẫm lấy, chẳng phải nghe rồi quên đi, nhưng hết lòng giữ theo phép-tắc nó, thì kẻ đó sẽ tìm được phước trong sự mình vâng lời”.—Gia-cơ 1:25. |
¿Cómo se demostró que el proceder que Daniel y sus compañeros escogieron los benefició? Đường lối mà Đa-ni-ên và các bạn đồng hành lựa chọn chứng tỏ là có lợi cho họ như thế nào? |
¿Se ha vuelto usted, o sea, ha rechazado cualquier proceder equivocado que haya estado siguiendo, y ha empezado a hacer las cosas que Dios requiere? Bạn có thay đổi chiều hướng, tức từ bỏ con đường sai lầm mà lúc trước bạn đã theo để rồi bắt đầu làm những điều mà Đức Chúa Trời đòi hỏi không? |
Los hombres que se habían casado con mujeres extranjeras se arrepintieron humildemente y rectificaron su mal proceder. Những người cưới vợ ngoại đã khiêm nhường ăn năn và sửa chữa sai lầm của mình. |
(1 Samuel 25:32, 33.) De igual manera, hoy las esposas cristianas no deben agitarse ni rebelarse contra la jefatura de sus esposos, pero si estos siguen un derrotero anticristiano, no tienen que seguirlos en tal proceder. Cũng tương tợ như thế, các nữ tín đồ đấng Christ làm vợ ngày nay không nên làm lớn chuyện và chống đối lại vai trò làm đầu của chồng mình, nhưng một khi chồng đi theo chiều hướng không phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh thì nàng không nhất thiết phải theo. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proceder trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới proceder
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.