precipitar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ precipitar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ precipitar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ precipitar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rơi, ngã, rớt, té, mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ precipitar
rơi(fall) |
ngã(fall) |
rớt(fall) |
té(fall) |
mưa(rain) |
Xem thêm ví dụ
El hermano Russell sabía que no podía precipitar el brillo de la luz sobre el libro de Revelación, como tampoco le es posible al ansioso caminante hacer que el Sol salga antes de su tiempo señalado. Anh Russell biết rằng mình không thể bắt ánh sáng chiếu trên sách Khải-huyền, cũng như một người đi bộ không thể thuyết phục mặt trời ló dạng trước giờ đã định. |
Probablemente ya era muy tarde en los 1970s, cuando la mejor teoría científica disponible nos decía que las emisiones industriales estaban por precipitar una nueva era del hielo en la que miles de millones morirían. Có thể đã quá muộn từ những năm 1970, khi mà những lý thuyết khoa học tốt nhất thời bấy giờ cho thấy khi thải công nghiệp có thể gây ra một kỷ băng hà mới mà hàng tỉ người sẽ chết. |
(Risas) Demoró un minuto en precipitar, ¿no? ( Tiếng cười) Cũng phải đến một phút sau mới hiểu đấy nhỉ ? |
¿Por qué puede decirse que el ansia de placeres de Babilonia precipitará su caída? Khuynh hướng ham lạc thú của Ba-by-lôn sẽ khiến nó sụp đổ mau lẹ như thế nào? |
Hay cuerpos de agua en la tierra, y luego se evaporará, luego se condensará, y después se precipitará; una y otra vez regresa a los cuerpos de agua ". Bạn có nước trên trái đất, và nó sẽ bốc hơi, rồi ngưng tụ, rồi rơi xuống và lại trở về thành nước. " |
No quiero precipitar mis conclusiones, pero los dinosaurios y el hombre 2 especies separadas por 65 millones de años de evolución han sido repentinamente mezcladas. Tôi không muốn kết luận vội vã, nhưng khủng long và người... ... hai giống cách nhau những 65 triệu nãm tiến hóa... ... Nay lại thình lình sống chung với nhau. |
¿Pero por qué precipitar las cosas? Nhưng tôi hỏi cậu, sao phải vội vã? |
Esto dañaría al sector agrario argentino, y ayudaría a precipitar el deterioro de la economía del país. Las primeras críticas al Plan Marshall llegaron desde diversos economistas de corte liberal. Việc này gây tổn hại cho nền nông nghiệp Argentina và góp phần đẩy nhanh đến cuộc khủng hoảng kinh tế tại nước này Những lời chỉ trích ban đầu đến từ phía một số nhà kinh tế theo chủ nghĩa tự do. |
Luego añade: “Pero tuvo que ocurrir un gran conflicto, la I Guerra Mundial, con el caos que desencadenó, para precipitar la revolución propiamente dicha”. Ông viết thêm: “Nhưng phải cần đến một cuộc đại chiến, Thế Chiến Thứ Nhất, và sự hỗn loạn tiếp theo đó, mới mang lại cuộc cách mạng thật sự”. |
13 El ansia de placeres de Babilonia precipitará su caída. 13 Khuynh hướng ham lạc thú của Ba-by-lôn sẽ đưa nó đến chỗ sụp đổ mau chóng. |
Te volviste a precipitar. Bà lại tới quá sớm rồi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ precipitar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới precipitar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.