preciosa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ preciosa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ preciosa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ preciosa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, xinh xắn, tốt, xinh đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ preciosa
đẹp(pretty) |
đẹp đẽ(pretty) |
xinh xắn(cute) |
tốt(ducky) |
xinh đẹp(pretty) |
Xem thêm ví dụ
5 Puesto que en la tesorería real no hay suficiente oro y plata para el pago del impuesto, Ezequías reúne todos los metales preciosos del templo que puede. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Nuestras vidas son muy cortas, nuestro tiempo en el planeta es muy precioso, y sólo nos tenemos unos a otros. " Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác. |
(Judas 21.) ¡Qué meta tan preciosa: vida eterna! Sự sống đời đời quả là một mục tiêu quý báu thay! |
Si imitamos la compasión de Dios y hablamos de las preciosas verdades de su Palabra, contribuiremos a que los atribulados reciban alivio y fortaleza de Jehová, “el Dios de todo consuelo” (2 Corintios 1:3). Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3. |
Tu dulce, preciosa Claire. Claire ngọt ngào, yêu dấu của anh. |
y yo acariciaré suavemente tu largo y precioso cabello una vez más con mis humildes manos. ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta. |
Precioso, seguro y solado. Một ngày đẹp, an toàn và nhiều nắng. |
Así es que, para mí ¡cuán preciosos son tus pensamientos! Hỡi Đức Chúa Trời, các tư-tưởng Chúa quí-báu cho tôi thay! |
Participemos con celo en la obra de predicar el Reino y hacer discípulos, y nunca permitamos que el mundo ponga en peligro nuestra preciosa relación con Dios. Mong sao chúng ta sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng Nước Trời và đào tạo môn đồ, không bao giờ để thế gian gây nguy hại cho mối quan hệ quý báu với Ngài. |
Y está destruyendo esa preciosa comunidad bentónica en el fondo, cosas como esponjas y corales, ese hábitat crítico para otros animales. Và nó đang phá hủy cộng đồng sinh vật quý hiếm dưới đáy biển, những thứ như bọt biển và san hô, đó là môi trường sống quan trọng của các động vật khác. |
Así que acepta que debe esperar con paciencia a que la tierra dé “el precioso fruto”. Ông chấp nhận rằng mình cần kiên nhẫn chờ đợi “hoa lợi quý giá của đất”. |
De la opresión y de la violencia les redimirá el alma, y la sangre de ellos será preciosa a sus ojos”. (Salmo 72:12-14.) Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí báu” (Thi-thiên 72:12-14). |
Era tan sexy y graciosa y tiene esas preciosas... Cô ấy hấp dẫn, vui tính, và cô ấy có cái |
9 Porque yo, el Señor, los haré producir como un árbol muy fructífero plantado en buena tierra, junto a un arroyo de aguas puras, que produce mucho fruto precioso. 9 Vì ta, là Chúa, sẽ làm cho họ giống như một cây sai trái, được trồng trên đất tốt lành, bên dòng suối trong, và kết được nhiều trái quý. |
Un amigo... me presentó a una fotógrafa... que hace unas fotos artísticas preciosas. Một người bạn đã... giới thiệu tôi với một nhà nhiếp ảnh... người đã chụp những tấm hình nghệ thuật rất đẹp. |
¡ Otro precioso fin de semana del 4 de julio! Có vẻ như chúng ta sắp có 1 ngày lễ 4 / 7 đẹp trời. |
Al procurar con humildad ese precioso don, “las cosas débiles [se hacen] fuertes para [nosotros]”41, y por medio de Su fortaleza, somos capaces de hacer lo que nunca podríamos hacer solos. Khi chúng ta khiêm nhường tìm kiếm ân tứ quý giá này, thì “những điều yếu kém trở nên mạnh mẽ đối với [chúng ta],”41 và nhờ vào sức mạnh của Ngài, chúng ta có thể làm điều mà mình không bao giờ có thể một mình làm được. |
Un nombre precioso. Một cái tên đẹp. |
Les prometo que al procurar descubrir la profundidad de la naturaleza divina que yace en su interior, empezarán a magnificar aún más su precioso don. Tôi hứa rằng nếu các chị em tìm cách khám phá chiều sâu của thiên tính nằm ở bên trong mình, thì các chị em sẽ bắt đầu làm vinh hiển ân tứ quý báu của mình. |
Y eres preciosa. Cô xinh đẹp. |
Sus hermanos están molestos porque un pastor —el joven del que ella está enamorada— la ha invitado a pasear ese precioso día de primavera, pero ellos no quieren que vaya. Các anh nàng giận vì chàng chăn chiên mà nàng yêu đã rủ nàng đi dạo vào một ngày xuân đẹp trời. |
De la opresión y de la violencia les redimirá el alma, y la sangre de ellos será preciosa a sus ojos”. Người sẽ chuộc linh-hồn họ khỏi sự hà-hiếp và sự hung-bạo; cũng sẽ xem huyết họ là quí-báu”. |
Qué preciosos son los pensamientos de Dios Ý tưởng của Đức Chúa Trời quí báu biết bao! |
Ven, preciosa. Đi nào, người đẹp! |
Creo que Shanghai es una ciudad moderna y preciosa. Tôi nghĩ Thượng Hải là một thành phố đẹp và hiện đại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ preciosa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới preciosa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.