poniente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poniente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poniente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ poniente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tây, hướng tây, phía tây, đông, hoàng hôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poniente
tây(west) |
hướng tây(west) |
phía tây(west) |
đông(west) |
hoàng hôn
|
Xem thêm ví dụ
10 mil hombres no pueden conquistar Poniente. 1 vạn quân không thể xâm chiếm Westeros được. |
¿Cuántos barcos necesito para llevar mi khalasar a Poniente? Ta cần bao nhiều chiếc thuyền để đưa bộ tộc của ta tới Westeros? |
No puedo llevar un amante a Poniente. Ta không thể mang tình nhân tới Westeros. |
Ana y los siete En Poniente, Juego de Tronos hay 7 reinos: Reino del Norte, Reino de las Islas y los Ríos, Reino de la Montaña y el Valle, Reino de la Roca, Reino del Dominio, Reino de la Tormenta y Dorne. Westeros bao gồm 6 vương quốc to lớn và quyền lực: vương quốc của Phương Bắc, vương quốc của Quần Đảo Sắt, vương quốc của núi và thung lũng, vương quốc của các vị Vua Bão Tố, vương quốc của Đá và vương quốc của miền sông nước. |
¿Fue la primera en traer dothrakis a Poniente? Người là người đầu tiên đưa Dothraki đến Westeros? |
Era el comandante más curtido de todo Poniente. Ông ấy là chỉ huy dày dặn kinh nghiệm nhất tại Westeros. |
El único Rey verdadero de Poniente. Vị vua chân chính của Westeros... |
Trajo la deshonra a nuestra Casa, pero tuvo la decencia de dejar la espada antes de huir de Poniente. Nó đã làm ô danh nhà ta, nhưng nó vẫn đủ liêm sỉ mà để thanh kiếm lại trước khi nó trốn khỏi Westeros. |
Está en ángulos rectos con la trayectoria del sol poniente, opuesto a la Estrella del Norte. Ngay góc phải phía mặt trời mọc, đối diện sao Bắc Đẩu, anh ta có ở lại ăn tối không? |
Tu gente está en Poniente. Dân của người là người Westeros. |
Está convencido de que Lord Tarth es dueño de todas las minas de zafiros de Poniente. Hắn tin là lãnh chúa Tarth sở hữu toàn bộ mỏ ngọc bích ở Westeros. |
Con Euron Greyjoy comandando nuestras fuerzas navales y Jaime Lannister liderando los ejércitos los hijos e hijas de Poniente defenderán nuestro país. Với Euron Greyjoy chỉ huy lực lượng hải quân của chúng ta và Jaime Lannister thống lĩnh quân đội của chúng ta, những người con của Westeros sẽ bảo vệ đất nước chúng ta. |
Como leemos en Salmo 103:12, “tan lejos como está el naciente del poniente, así de lejos ha puesto de nosotros nuestras transgresiones”. Chúng ta đọc nơi Thi-thiên 103:12: “Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu”. |
Nuestro ejército debería ser de Poniente. Quân ta phải là dân Westeros. |
Tan lejos como está el naciente del poniente, así de lejos ha puesto de nosotros nuestras transgresiones. Phương đông xa cách phương tây bao nhiêu, thì Ngài đã đem sự vi-phạm chúng tôi khỏi xa chúng tôi bấy nhiêu. |
A cualquiera que se detenga a mirar el cielo, le parecerá que la Tierra se encuentra estática en un solo lugar mientras que todo en el cielo sale por el Oriente y se esconde por el Poniente una vez al día. Đối với bất kỳ một người nào đứng nhìn lên bầu trời, có vẻ rõ ràng rằng Trái Đất đứng yên vị trong khi mọi vật trên bầu trời mọc và lặn hay quay quanh nó hàng ngày. |
Mira, estamos a miles de kilómetros de Poniente. Chúng ta cách Westeros tới cả ngàn dặm. |
Daenerys podría haber navegado a Poniente hace mucho, pero no lo hizo. Daenerys có thể đã đến Westeros từ lâu, nhưng cô ấy đã không. |
¿Los nombres de toda maldita persona en Poniente? Tên của tất cả bọn giời ơi đất hỡi của cái đất Westeros này à? |
" Estén cerca de la piedra gris cuando llame el zorzal y el sol poniente con las últimas luces del Día de Durin brillará sobre el ojo de la cerradura ". " Hãy dừng lại trên tảng đá xám khi mà chim hét gõ... vào chiều tà, ánh dương cuối ngày Durin... sẽ chiếu sáng ngay lỗ khoá " |
Ya estoy harto de Poniente y el Poniente está harto de mí. Ta đã đoạn tuyệt tới Westeros và Westeros cũng đoạn tuyệt với ta. |
Soy de Poniente, como tú. Ta cũng tới từ Westeros như nhóc. |
Eres un tonto si crees que es el hombre más poderoso de Poniente. Nếu ngươi tin nó là kẻ hùng mạnh nhất Westeros thì ngươi là đồ ngu. |
Es la armada más grande que Poniente haya visto. Đó là hạm đội lớn nhất mà Westeros từng thấy. |
Para las oficinas del Banco de Hierro de Braavos de Stannis Baratheon, el único y verdadero rey de Poniente. Gửi tới các quan viên của ngân hàng sắt Braavos từ Stannis Baratheon vị vua chân chính duy nhất của Westeros. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poniente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới poniente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.