poner en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poner en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poner en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ poner en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bắt đầu, chạy, Bắt đầu, thi hành, khởi động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poner en marcha
bắt đầu(to initiate) |
chạy(run) |
Bắt đầu(start) |
thi hành(implement) |
khởi động(start) |
Xem thêm ví dụ
Quiero poner en marcha un plan para ustedes, mis hijos. Tôi muốn cho các cậu một kế hoạch. |
Tengo 10 Minutos párrafo PONER en Marcha. Còn 10'nữa đến lúc phóng. |
También le dijimos la fecha exacta en la que íbamos a poner en marcha nuestros planes”. Trong lời cầu nguyện, chúng tôi cũng đề cập đến ngày cụ thể mà mình sẽ bắt đầu thực hiện kế hoạch”. |
Así que puede ser increíblemente eficiente poner en marcha algo para detectar los caminos del deseo. Nên nó rất là hiệu quả khi chạy thử một cái gì đó để biết điều khách hàng muốn |
Tenemos que conseguir entrar, poner en marcha la vigilancia. Chúng ta cần phải vào trong, triển khai việc giám sát. |
La crueldad suele provocar daños psicológicos y poner en marcha un círculo vicioso. Sự tàn bạo thường gây tổn thương về tâm lý và tinh thần, đồng thời khiến người bị hại lại trở thành người đối xử độc ác với người khác. |
Si no está dispuesto en poner en marcha al Reactor... À nếu như cậu không sẵn sàng khởi động máy móc |
Cuando era joven, preferí juntar el poco dinero que tenía para poner en marcha esta tienda. Hồi trẻ, ta muốn dành dụm ít tiền để mua cửa tiệm này. |
Necesito un poco de capital para poner en marcha el negocio. Tôi cần một ít vốn đầu tư để tiến hành chuyện làm ăn. |
Los anunciantes deben seguir las políticas de Google Ads para poder poner en marcha campañas de anuncios dinámicos. Nhà quảng cáo phải tuân thủ chính sách của Google Ads để chạy chiến dịch quảng cáo động. |
Pero no logró convencer a fuentes convencionales de que invirtieran para poner en marcha el proyecto. Nhưng anh ta không thuyết phục được nguồn tài trợ nào đầu tư thực hiện dự án. |
¿Podría ayudarnos a poner en marcha nuestra creatividad? Nó có thể giúp ta khởi đầu sự sáng tạo của mình không? |
12 Y de esta manera el diablo ha procurado poner en marcha un plan astuto para destruir esta obra; 12 Và bằng cách này, quỷ dữ đã tìm cách đặt một kế hoạch xảo quyệt để nó có thể hủy diệt công việc này; |
El gran colisionador de hadrones, un acelerador de física de partículas que se va a poner en marcha este año. The Large Hadron Collier, một máy gia tốc hạt, chúng tôi sẽ khởi động vào năm nay. |
Segundo, a menudo la mejor manera de aprender lo que la gente realmente quiere es poner en marcha su servicio. Thứ hai, thường cách tốt nhất để biết cái mọi người thật sự muốn là cứ ra mắt dịch vụ của bạn. |
Ella lo sorprendió varias veces, en apariencia, para poner en marcha a su lado como si ella saltó de la tierra. Cô ngạc nhiên khi anh nhiều lần bởi dường như bắt đầu lên bên cạnh anh như thể cô mọc ra của trái đất. |
Te recomendamos que, antes de poner en marcha la configuración de Tu campaña, consultes el artículo Cómo corregir problemas del remarketing dinámico. Trước khi bạn đi sâu vào các tùy chọn cài đặt chiến dịch của mình, hãy thử xem xét các sự cố thường gặp khác đối với tiếp thị lại động trong Khắc phục sự cố với tiếp thị lại động. |
Y tuve que poner en marcha una operación de rescate muy cara y luego esperar nueve meses más hasta poder volver al océano. Tôi đã phải bắt đầu một cuộc cứu hộ tốn kém và sau đó đợi trong 9 tháng trước khi tôi thể đi biển được nữa. |
Un joven musulmán en Sídney que terminó usando la ayuda de su mentor para poner en marcha un certamen de poesía en Bankstown y ahora es algo enorme. Một thanh niên Hồi giáo trẻ ở Sydney người từ chối sự giúp đỡ từ người hướng dẫn để tự mình khởi xướng một cuộc thi đọc thơ ở Bankstown và nó giờ đây đã trở thành một cuộc thi lớn. |
Y depende de nosotros ahora, descubrir lo que debemos poner en marcha para asegurarnos de que los resultados de la inteligencia artificial son los que serán mejores para todos nosotros. Điều đó phụ thuộc vào chúng ta, ta cần tìm hiểu những gì cần thực hiện ngay hôm nay để tìm đường đi đúng đắn cho trí tuệ nhân tạo, một con đường đi giúp tất cả chúng ta tốt hơn. |
Para asegurarse de que los anuncios son adecuados y de que el contenido se ha ingerido antes de poner en marcha su campaña en directo, puede realizar los siguientes pasos: Để đảm bảo tính đủ điều kiện của quảng cáo và nhập nội dung của quảng cáo trước chiến dịch trực tiếp của bạn, bạn có thể hoàn thành các việc sau: |
Al poner en marcha esta guerra, los líderes japoneses intentaron neutralizar la flota norteamericana, sosteniendo posesiones ricos en recursos naturales, y obteniendo bases militares estratégicas para defender su extenso imperio. Khi phát động cuộc chiến này, các nhà lãnh đạo Nhật Bản mong muốn vô hiệu hóa được hạm đội Hoa Kỳ, giành lấy các vùng đất giàu tàu nguyên thiên nhiên và chiếm những căn cứ chiến lược quan trọng để bảo vệ cho đế quốc từ xa. |
La intervención era también una forma excelente de poner en marcha la nueva Doctrina Truman, la cual abogaba por la oposición al comunismo en cualquier lugar al que éste intentara expandirse. Sự can thiệp quân sự cũng là một việc áp dụng quan trọng học thuyết mới có tên là Học thuyết Truman, chủ trương chống đối lại chủ nghĩa cộng sản ở bất cứ nơi đâu mà nó tìm cách mở rộng. |
¿Y si fuera posible poner en marcha el museo con todas sus piezas para demostrar las miles y miles de tareas que se llevan a cabo simultáneamente en la célula humana? Nhưng nói sao nếu cả viện bảo tàng với các vật trưng bày đều chuyển động, thể hiện hàng ngàn công việc diễn ra cùng một lúc trong tế bào con người? |
“Fue difícil poner en marcha el programa —dice el hermano Czesław, que es de Wrocław (una ciudad a 40 kilómetros de distancia) y a quien se autorizó para visitar la cárcel de Wołów—. Anh Czesław sống ở thành phố Wrocław cách trại giam khoảng 40 kilômét, được phép thăm viếng trại giam Wołów. Anh nói: “Thật khó khởi đầu chương trình. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poner en marcha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới poner en marcha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.