plaisance trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plaisance trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plaisance trong Tiếng pháp.
Từ plaisance trong Tiếng pháp có nghĩa là Piacenza. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plaisance
Piacenza(Plaisance (Italie) |
Xem thêm ví dụ
Les membres les plus riches de la société égyptienne antique aimaient la chasse et la navigation de plaisance. Những thành viên giàu có của xã hội Ai Cập cổ đại rất thích săn bắn và chèo thuyền. |
On devrait mettre le désordre dans sa petite ferme de plaisance bio-énergétique. Ta nên phá cái nông trại năng lượng sinh học mini của ông ấy tí. |
Elle aurait dû traverser cette ville, ainsi que Neuilly-Plaisance et Neuilly-sur-Marne pour rejoindre la RN 34 mais ce prolongement n'a jamais été effectué. Nó sẽ phải băng qua xã này, cũng như là Neuilly-Plaisance và Neuilly-sur-Marne để nhập vào RN 34 nhưng việc nối dài này đã không bao giờ được thực hiện. |
Les Basques, qui pêchaient les bancs de morue dès le début du XVIe siècle, fondèrent Plaisance (aujourd'hui Placentia), un havre fréquenté aussi par les pêcheurs français. Các ngư dân Basque đánh bắt cá tuyết ngoài khơi Newfoundland từ khi bắt đầu thế kỷ 16, họ lập ra bến cảng Plaisance (nay là Placentia), ngư dân Pháp cũng bắt đầu sử dụng bến cảng này. |
En 1723, il protesta en vain contre l'invasion par l'empereur Charles VI du duché de Parme et de Plaisance, territoires sous suzeraineté pontificale. Năm 1723, ông phản kháng nhưng vô ích việc hoàng đế Charles VI xâm chiếm các đất quận công Parme và Plaisance, lãnh thổ dưới quyền bá chủ của Giáo hoàng. |
C’est autant pour préserver les territoires pontificaux que pour promouvoir ses intérêts familiaux que Paul exhorta Charles et ses cardinaux affidés à consentir à l’érection de Plaisance et Parme en un duché pour son fils Pier Luigi Farnese. Chính vì để đảm bảo sự nguyên vẹn của các lãnh thổ Giáo hoàng cũng như để thăng tiến các lợi ích gia đình mà Phaolô III đã khuyên Charles và các hồng y tin cậy của mình nâng Plaisance và Parme lên thành một đất công tước cho con trai mình là Pier Luigi. |
À peu près 20 000 embarcations sont amarrées au bord du lac, pour la plaisance, les déplacements et la pêche. Khoảng 20.000 tàu thuyền các loại đậu trên hồ, phục vụ cho bơi thuyền, du lịch và câu cá. |
22 Les chacals hurleront dans ses palais, et les chiens sauvages dans ses maisons de plaisance. Son temps est près d’arriver, et ses jours ne se prolongeront pas. 22 Dã thú của hải đảo sẽ đến sủa tru trong acác nhà bỏ hoang của họ, và brồng sẽ trú trong những cung điện hoan lạc của họ. Kỳ của nó đã gần đến, và ngày của nó sẽ không được kéo dài nữa. |
Mon yacht de plaisance, a ma sante. Du thuyền của chính cậu, với tôi là thuyền trưởng. |
Après l'assassinat de Pier Luigi, il se bat pour retenir Plaisance et Parme dans le giron de l'Église et prive Ottavio, le fils de Pier Luigi et beau-fils de Charles Quint, de ces duchés. Sau khi Pier Luigi bị ám sát, ông đã đấu tranh để giữ lại Plaisance và Parme cho giáo hội và đã tước mất của Ottavio, con trai của Pier Luigi và là con rể của Charles những đất công tước này. |
La plupart des « petits navires » étaient des bateaux de pêche et des bateaux de plaisance privés, mais les navires de commerce ont également contribué à l'opération, y compris un certain nombre de navires venant de très loin (île de Man et Glasgow). Nhiều chiếc "tàu nhỏ" này là tàu tư nhân như thuyền đánh cá và tàu du lịch, nhưng cũng có những tàu thương mại như phà góp phần, trong đó có cả một số chiếc ở xa tận Đảo Man và Glasgow. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plaisance trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plaisance
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.