perdone trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ perdone trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdone trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ perdone trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xin lỗi, xin lỗi cho hỏi, sự tha thứ, sự tha lỗi, tha thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ perdone

xin lỗi

(pardon)

xin lỗi cho hỏi

(excuse me)

sự tha thứ

(pardon)

sự tha lỗi

(pardon)

tha thứ

(pardon)

Xem thêm ví dụ

Recibiremos fortaleza gracias al sacrificio expiatorio de Jesucristo19. La sanación y el perdón llegarán mediante la gracia de Dios20.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Perdón, debería...
Xin lỗi, tôi nên...
Perdón, por favor.
Xin lỗi.
Perdón, ¿qué dijiste?
Xin lỗi, em nói sao?
Perdone, padre, Frog, el rana, es ese de ahí.
Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh.
Perdone.
Thứ lỗi dùm.
En Su misericordia, Dios promete el perdón si nos arrepentimos y nos volvemos de la maldad; tanto así que ni siquiera se recordarán nuestros pecados.
Trong lòng thương xót của Ngài, Thượng Đế hứa ban cho sự tha thứ khi chúng ta hối cải và xa lánh sự tà ác—nhiều đến nỗi tội lỗi của chúng ta còn sẽ không được đề cập đến nữa.
Por otro lado, mediante la dulce ironía del sacrificio, en realidad obtenemos una porción de valía eterna: Su misericordia y perdón, y finalmente, “todo lo que [el] Padre tiene” (D. y C. 84:38).
Trái lại, vì cảnh trớ trêu của sự hy sinh nên chúng ta thực sự đạt được một điều gì đó về giá trị vĩnh cửu—lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài, và cuối cùng “tất cả những gì Cha có” (GLGƯ 84:38).
Sr. O'Rourke, perdone mis palabras.
Anh O'Rourke, xin thứ lỗi vì vì lời lẽ của tôi.
Acerca de los israelitas, Moisés le preguntó a Jehová: “Ahora si perdonas su pecado..., y si no, bórrame, por favor, de tu libro que has escrito”.
Môi-se dã cầu xin Đức Giê-hô-va liên quan tới những người Y-sơ-ra-ên: “Bây giờ xin Chúa tha tội cho họ!
Refiriéndose a la palabra griega que se traduce por “perdonándose liberalmente”, cierto comentarista dice que “no es la palabra común para perdón [...], sino una de significado más amplio que destaca la generosidad de la acción”.
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
Piensa en alguna situación en tu familia donde hubo necesidad del perdón.
Hãy nghĩ về một tình huống trong gia đình của các em đòi hỏi sự tha thứ.
Perdón, hijo, pero la cabeza de tu papá podría estar en una estaca muy pronto.
Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi.
Su amor rebosa de paciencia, gracia, longanimidad, misericordia y perdón.
Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ.
Perdona, pero por lo menos dime adónde vas.
Xin lỗi, nhưng ít nhất cũng phải cho anh biết em đi đâu.
¿Por qué perdonó Jehová al malvado rey Manasés?
Tại sao Đức Giê-hô-va tha thứ vua Ma-na-se độc ác?
Como ninguno de los dos podía pagarle, el prestamista “sin reserva perdonó a ambos”.
Khi cả hai người đều không trả được nợ, chủ nợ bèn “tha cả hai”.
Perdona.
Tôi xin lỗi.
Si me perdona, tengo trabajo que hacer.
Giờ thì xin cô thứ lỗi, tôi có việc phải làm.
Perdón, eso fue un poco intenso.
Rất tiếc, thật là khắc nghiệt quá.
Perdón, ¿qué dijiste?
Chú xin lỗi, con vừa nói gì cơ?
“por tanto, Padre, perdona a estos mis hermanos que creen en mi nombre, para que vengan a mí y tengan vida eterna” (D. y C. 45:3–5).
“Vậy con xin Cha hãy tha cho những người anh em này của con, là những người tin vào danh con, để họ có thể đến cùng con và được cuộc sống vĩnh viễn.” (GLGƯ 45:3–5).
Perdona, lo siento.
Tha lỗi cho tôi, tôi rất tiếc.
Hasta que lo haga, no trae sobre nosotros “lo que merecemos”, sino que nos perdona de buena gana sobre la base del sacrificio redentor de Jesucristo.
Cho tới khi điều đó được hoàn toàn thực hiện, thay vì ‘báo-trả chúng ta tùy tội-lỗi của chúng ta’, Đức Chúa Trời nhân hậu tha thứ chúng ta dựa trên căn bản sự hy sinh làm giá chuộc của Chúa Giê-su Christ.
Antes de hacer esto, me gustaría pedirte perdón.
Trước khi vào việc anh muốn xin lỗi em.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdone trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.