perdiz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ perdiz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ perdiz trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ perdiz trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Gà gô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ perdiz
Gà gô
|
Xem thêm ví dụ
Me alegro de que la perdiz se alimenta, en todo caso. Tôi vui mừng rằng chim đa đa được cho ăn, ở mức nào. |
Cualquiera que sea el lado que caminar en el bosque de la perdiz ráfagas de distancia en las alas zumbando, sacudir la nieve de las hojas secas y ramas en lo alto, que viene en el cribado los rayos del sol, como el polvo de oro, de esta ave valiente no es tener miedo por el invierno. Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông. |
Y luego vivieron felices y comieron perdices. Và rồi họ sống cùng nhau hạnh phúc đến mãi về sau. |
Y una perdiz en el peral Và Chúa Giê xu. |
Me gusta la perdiz. Ồ, ta rất thích gà gô. |
" ¡ Vivieron felices y comieron perdices! ". Họ sống hạnh phúc với nhau mãi mãi. |
Y vivieron felices y comieron perdices. Mọi người đã sống vui vẻ |
Es casi como si hubiera visto una criatura salvaje, cuando un conejo o una perdiz ráfagas de distancia, sólo uno natural, tanto que se espera como susurro de las hojas. Đó là khó nếu như bạn đã nhìn thấy một sinh vật hoang dã khi một con thỏ hay chim đa đa vụ nổ đi, chỉ có một tự nhiên, như nhiều để được như mong đợi, lá xào xạc. |
Creía que íbamos a marear la perdiz media hora más. Tôi đã mong được nhảy với ông ấy chỉ nửa giờ. |
Una perdiz usa las plumas para camuflarse con el fondo del bosque. Một con chim mo nhát sử dụng lông để pha trộn một cách hoàn hảo với bối cảnh xung quanh. |
( Lepus, levipes, la luz- pie, algunos piensan. ) ¿Qué es un país sin conejos y perdices? ( Lepus, levipes, ánh sáng- chân, một số suy nghĩ. ) Một quốc gia không có thỏ và là gì partridges? |
Nuestros bosques están llenos de los dos, y alrededor de cada pantano se puede observar la perdiz o a pie de conejo, plagado de cercas ramitas y las trampas de pelo de caballo, que algunos cow- boy tiende. & gt; Rừng của chúng tôi tràn ngập cả hai, và trên đầm lầy mọi có thể được nhìn thấy chim đa đa hoặc thỏ đi bộ, bao vây với hàng rào Twiggy và tóc cái bẫy ngựa, một số bò- boy có xu hướng. & gt; |
Que sean felices y que coman perdices. Tôi lúc nào cũng muốn cô hạnh phúc thôi. |
Veíamos jilgueros, cormoranes, perdices. Chúng tôi đi xem chim sẻ vàng, chim cốc, chim dẽ gà. |
Dijo que curarían a Lotte y que viviríamos felices y comeríamos perdices. Ông ta nói đậu này sẽ giúp Lotte khỏe lại và nhà ta sẽ sống hạnh phúc mãi mãi. |
Creo que tenemos una perdiz de sobra en el fuego. Ta nghĩ chúng ta có dư một con gà gô nướng. |
Cuando la tierra aún no estaba completamente cubierto, y de nuevo cerca del final del invierno, cuando el la nieve se fundió en mi ladera sur y de mi pila de leña, las perdices salió de la mañana y la tarde bosques para alimentar allí. Khi mặt đất vẫn chưa hoàn toàn được bảo hiểm, và một lần nữa ở gần cuối của mùa đông, khi tuyết tan chảy trên sườn đồi phía Nam của tôi và về đống gỗ của tôi, các partridges của rừng buổi sáng và buổi tối để thức ăn có. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ perdiz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới perdiz
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.