pastar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pastar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pastar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pastar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ăn cỏ, gặm cỏ, chăn, đồng cỏ, gặm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pastar
ăn cỏ(pasture) |
gặm cỏ(pasture) |
chăn(shepherd) |
đồng cỏ(pasture) |
gặm(crop) |
Xem thêm ví dụ
Mi abuelo acostumbraba llevar el ganado a pastar cada verano en los verdes y frescos valles de la sierra al este de nuestro pueblo en el centro de Utah. Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah. |
Juan reconoció las credenciales de Jesucristo como el Subpastor de Jehová Dios e inmediatamente estuvo dispuesto a admitirlo, a identificarlo como el predicho Pastor Mesiánico que llamaría por nombre a sus ovejas y las sacaría a pastar. Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ. |
Según cierto manual sobre la cría de ovejas, “si el pastor únicamente las lleva a pastar y no les presta más atención, es muy probable que en pocos años se encuentre con que muchas de ellas están enfermas y no les puede sacar ningún beneficio”. Theo một cẩm nang hướng dẫn cách chăn nuôi cừu, nếu “một người chỉ đưa cừu tới đồng cỏ rồi bỏ mặc mà không ngó ngàng đến chúng, thì vài năm sau rất có thể người đó sẽ sở hữu những chú cừu bệnh hoạn và không sinh lợi”. |
Puede poner a las vacas a pastar, puede cortar, puede traer otra especie, como los corderos, o puede hacer heno para el invierno. Ông lại có thể cắt cỏ, có thể đưa loài khác vào như những con cừu, hay ông có thể tạo cỏ khô cho mùa đông |
Y entonces pasó algo de su parte posterior la mayoría de los pies, y se fue de cabeza y rodó hacia los lados, justo a tiempo para pastar los pies de su hermano y socio, después de de cabeza. Và sau đó một cái gì đó đã xảy ra với chân phía sau của ông, và ông đã đi hấp tấp và cán sang một bên chỉ trong thời gian để gặm cỏ bàn chân của anh trai và đối tác của mình, sau đây hấp tấp. |
Aunque la mayoría están deshabitadas, la gente de la zona suele llevar su ganado en barco a pastar en esos prados. Chỉ có vài hòn đảo có dân ở, nhưng nông dân ở đây thường dùng thuyền chở gia súc đến các đảo để thả cho chúng gặm cỏ. |
Mientras estas agachaban la cabeza para pastar, él alzaba la mirada a los cielos. Khi chiên cúi đầu ăn cỏ, ông ngước mắt lên ngắm bầu trời. |
A algunos pastores les encantaba dormir hasta tarde, y no llevaban las ovejas a pastar hasta mucho después del amanecer. Một số người chăn không muốn thức dậy sớm nên họ dẫn chiên đến đồng cỏ khi mặt trời đã lên cao. |
Y la palabra paraíso es idónea, pues ya la utilizaban en su idioma los antiguos persas y griegos para referirse a un parque grande, bien regado y de belleza natural en el que los animales podían pastar en relativa libertad. Họ chọn chữ “địa đàng” rất thích hợp, vì người Ba Tư và Hy Lạp xưa dùng nó để chỉ một công viên rộng lớn, cây cỏ xanh tươi, cảnh đẹp thiên nhiên nơi thú vật có thể tương đối được tự do ăn cỏ. |
Un diccionario bíblico relata: “Por la mañana temprano sacaba el rebaño del redil y, yendo delante, lo conducía a un lugar donde pastar. Một từ điển Kinh Thánh giải thích: “Sáng sớm ông cho bầy chiên ra khỏi chuồng, dẫn chúng đến nơi ăn cỏ. |
Pastar libremente es legal. Nuôi bò chạy đồng là hợp pháp. |
Todavía otra porción de pasto le atrae, y la oveja se va allí a pastar. Một đám cỏ thứ ba nữa cũng có vẻ hấp dẫn quá, và con chiên đó đến đấy ăn. |
La ley decía que el ganado podía pastar donde quisiera. Luật ở xứ này là bò có thể đi tới bất cứ đâu chúng thích. |
Recuerdo que una hermosa mañana de primavera, cuando tenía 14 años, mi madre me mandó que sacara las vacas a pastar. Tôi nhớ là vào một ngày mùa xuân đẹp trời, lúc đó tôi được 14 tuổi, mẹ bảo tôi dẫn bò ra ngoài đồng cỏ. |
Por ejemplo, si sacas las ovejas a pastar desde el redil, puedes llevar la cuenta de cuántas salieron apartando una piedra por cada una de ellas y volviéndolas a juntar una a una cuando las ovejas vuelven. Ví dụ, nếu bạn lùa cừu ra ngoài ăn cỏ, bạn có thể biết số cừu ra ngoài bằng cách xếp 1 viên đá cho 1 con, và kiểm tra lại từng viên một khi bầy cừu trở về chuồng, vậy bạn sẽ biết có mất con nào không mà không cần phải đếm. |
con el leopardo a pastar; và sói đùa giỡn cùng với chiên con, |
Sin un pastor que las atienda, son incapaces de hallar lugares donde pastar. (1 Sa-mu-ên 17:34-36) Không có người chăn chăm sóc, có lẽ chúng không tìm được đồng cỏ và thức ăn. |
Se dirigen hacia los valles donde la lluvia de verano producirá pasto fresco para pastar. Chúng đang hướng tới thung lũng nơi những cơn mưa mùa hè ngắn ngủi hứa hẹn lớp cỏ tươi ngon lành. |
Si había algo que pastar, ya no queda. Những gì ăn được ở phía trước không còn nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pastar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pastar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.