pasmo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasmo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasmo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasmo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngạc nhiên, sự ngạc nhiên, ban nhạc, kinh ngạc, uốn ván. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasmo

ngạc nhiên

(surprise)

sự ngạc nhiên

(surprise)

ban nhạc

(band)

kinh ngạc

(marvel)

uốn ván

(tetanus)

Xem thêm ví dụ

Y toda esta tierra tiene que llegar a ser un lugar devastado, un objeto de pasmo, y estas naciones tendrán que servir al rey de Babilonia setenta años”. (Jeremías 25:9, 11.)
Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ, các nước nầy sẽ phục-sự vua Ba-by-lôn trong bảy mươi năm” (Giê-rê-mi 25:9, 11).
Y toda esta tierra tiene que llegar a ser un lugar devastado, un objeto de pasmo”.
Cả đất nầy sẽ trở nên hoang-vu gở-lạ”.
Él ha dejado su guarida justamente como un leoncillo crinado, pues la tierra de ellos ha llegado a ser objeto de pasmo a causa de la espada que da maltrato y a causa de la ardiente cólera de él”.
Ngài như sư-tử đã ra khỏi chỗ kín mình. Đất chúng nó đã trở nên gở-lạ bởi sức-mạnh rất hung đè-nén, và cơn giận rất mãnh-liệt”.
Ciertamente, como predijo la Biblia, Menfis se convirtió en “un simple objeto de pasmo [...] sin habitante[s]” (Jeremías 46:19).
Đúng vậy, như Kinh Thánh đã báo trước, thành Memphis sẽ trở nên “hoang-vu... không có dân ở nữa”.—Giê-rê-mi 46:19.
14 Después que la cristiandad se convierta, como Judá, en “un lugar devastado, un objeto de pasmo, algo de qué silbar y una invocación de mal”, le aguarda destrucción al resto del imperio mundial de la religión falsa.
14 Sau khi các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, giống như Giu-đa, bị biến thành “hoang-vu, gở lạ, bị chê-cười, chịu rủa-sả”, phần còn lại của đế quốc tôn giáo giả thế giới cũng sẽ bị hủy diệt nữa.
¡Oh, cómo se han hecho objeto de pasmo como en un momento!
Ủa kìa, chúng nó bị hủy-diệt trong một lát!
¡ La pasma!
Cảnh sát!
La última, pasma.
Đồng cuối cùng, ông cảnh sát.
Di lo que tengas que decir, pasma.
Cứ nói những gì cần nói, ông cảnh sát.
¿Cuándo te uniste a la pasma?
Từ khi nào mà anh tham gia lực lượng cảnh sát thế?
¡ Sin los pasmas de mierda no hubiera habido problemas!
Không có rắc rối gì cả ngoại trừ Những tên cảnh sát khốn nạn nhất.
Te dije que mi motor se pasmó.
Tôi đã bảo anh là động cơ của tôi bị kẹt.
¡ Porque me ha librado de la pasma!
Vì cậu ta giúp tao thoát khỏi còng số 8 đấy!
8 Las siguientes palabras de Jehová, recogidas en Jeremías 25:8, 9, aplican hoy directamente a la cristiandad, que no ha vivido en conformidad con las normas cristianas de justicia: “Por lo tanto, esto es lo que ha dicho Jehová de los ejércitos: ‘Por la razón de que ustedes no obedecieron mis palabras, miren, voy a enviar y ciertamente tomaré a todas las familias del norte —es la expresión de Jehová—, hasta enviar aviso a Nabucodorosor el rey de Babilonia, mi siervo, y ciertamente las traeré contra esta tierra y contra sus habitantes y contra todas estas naciones en derredor; y ciertamente los daré por entero a la destrucción y haré de ellos objeto de pasmo y algo de qué silbar y lugares devastados hasta tiempo indefinido’”.
8 Những lời Đức Giê-hô-va nói tiếp nơi Giê-rê-mi 25:8, 9, giờ đây được đặc biệt áp dụng cho các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ mà đã thất bại trong việc sống phù hợp với các tiêu chuẩn công bình của tín đồ đấng Christ: “Vậy nên, Đức Giê-hô-va vạn-quân phán như vầy: Vì các ngươi đã chẳng nghe lời ta, nầy, ta sẽ sai đòi mọi họ-hàng phương bắc cùng đầy-tớ ta là Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đến nghịch cùng đất nầy, nghịch cùng dân-cư nó, và các nước ở chung quanh. Ta sẽ diệt hết chúng nó, làm chúng nó nên sự gở-lạ, chê-cười, và hoang-vu đời đời”.
“Por la razón de que ustedes no obedecieron mis palabras, miren, voy a enviar y ciertamente tomaré a todas las familias del norte —es la expresión de Jehová—, hasta enviar aviso a Nabucodorosor el rey de Babilonia, mi siervo, y ciertamente las traeré contra esta tierra y contra sus habitantes y contra todas estas naciones en derredor; y ciertamente los daré por entero a la destrucción y haré de ellos objeto de pasmo y algo de qué silbar y lugares devastados hasta tiempo indefinido.”
“Vì các ngươi đã chẳng nghe lời ta, nầy, ta sẽ sai đòi mọi họ-hàng phương bắc cùng đầy-tớ ta là Nê-bu-cát-nết-sa, vua Ba-by-lôn, đến nghịch cùng đất nầy, nghịch cùng dân-cư nó, và các nước ở chung-quanh. Ta sẽ diệt hết chúng nó, làm chúng nó nên sự gở-lạ, chê-cười, và hoang-vu đời đời, Đức Giê-hô-va phán vậy”.
Demasiado bella para ti, pasma.
Quá đẹp đối với ông, ông cảnh sát.
En mis oídos Jehová de los ejércitos ha jurado que muchas casas, aunque grandes y buenas, llegarán a ser un verdadero objeto de pasmo, sin habitante alguno.
Đức Giê-hô-va vạn-quân có phán vào tai tôi những lời nầy: Thật nhiều nhà sẽ bỏ hoang, những nhà ấy lớn và đẹp mà chẳng có người ở!...

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasmo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.