œillet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ œillet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ œillet trong Tiếng pháp.
Từ œillet trong Tiếng pháp có nghĩa là Chi Cẩm chướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ œillet
Chi Cẩm chướng
|
Xem thêm ví dụ
Depuis ces premiers bassins, la saumure est dirigée vers 20 bassins de cristallisation, les œillets. Trong giai đoạn kế tiếp, nước có hàm lượng sodium chloride cao được đưa vào 20 thửa ruộng khác để kết tinh, hoặc thu hoạch. |
Dans la tradition des îles, il portait un triple collier d’œillets rouges. Theo truyền thống của các hải đảo, ông choàng một vòng hoa kết bằng hoa cẩm chướng màu đỏ. |
C'est le cinquième groupe de fleurs coupées au monde (après les roses, les œillets, les chrysanthèmes, et les tulipes). Nó đứng hàng thứ năm trong số các loại hoa được cắt để bán trên thế giới (chỉ sau hoa hồng, cẩm chướng, cúc đại đóa và tulip). |
En 1974, la révolution des Œillets fait chuter le régime autoritaire de l'État nouveau, instauré en 1933, et permet le retour à la démocratie. Vào ngày 25 tháng 4 năm 1974, cuộc cách mạng Hoa cẩm chướng đã làm giảm chế độ độc tài của Estado Novo, được thành lập năm 1933, và nền dân chủ đã được phục hồi. |
Et les couleurs pastels de leurs manteaux, de leurs sacs à main brillants et des bouquets d'œillets rouges, de tulipes blanches et les roses jaunes qu'elles transportaient détonaient sur la place noircie, parmi les hommes en noir qui y campaient. Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây. |
Œillet à fleur double. Nhị thòi dài gấp đôi ống hoa. |
Je parcourais les rues vendant des oranges et des citrons, ou des roses et des œillets, selon les saisons. Tôi đi rảo khắp các con đường để bán cam và chanh, bán những hoa hồng và hoa cẩm chướng, tùy theo mùa. |
Sundbäck résolut finalement le problème en 1913, en inventant un mécanisme d'attache ne reposant pas sur l'utilisation d’œillets et de crochets, le « Hookless Fastener n°1 » (« Fixation sans crochets n°1 »). Sundback cuối cùng giải quyết vấn đề kéo khóa này vào năm 1913, với phát minh của mình phiên bản đầu tiên không dựa trên nguyên tắc móc và mắt khóa, "Hookless Fastener No. 1" (dây khóa không móc số 1). |
Regarde les jolies tulipes et les œillets. Anh có chỗ hoa tuy-líp này, cả hoa bây-bi nữa. |
En anglais, l'œillet d'Inde est appelé « French marigold », car les horticulteurs français en ont créé un très grand nombre de variétés depuis son introduction en France, au XVIe siècle. Trong tiếng Anh, nó có tên gọi là cúc vạn thọ Pháp French marigold là do những thợ làm vườn người Pháp đã nhân giống tạo một số lượng lớn loài cây này từ sau khi được giới thiệu ở Pháp hồi thế kỷ 16. |
En effet, les ancolies et les œillets sont des symboles de mort et de douleur. Vỏ sò, ốc – là những thứ biểu tượng cho cái chết và sự phù vân. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ œillet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới œillet
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.