or trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ or trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ or trong Tiếng pháp.
Từ or trong Tiếng pháp có các nghĩa là vàng, vàng kim loại, quý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ or
vàngnounadjective (Métal) Croyaient que les cadavres ressusciteraient, reprendraient leur cœur dans des jarres en or. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
vàng kim loạinoun |
quýnoun |
Xem thêm ví dụ
J'utiliserai la corruption pour frapper le coeur de ce royaume. L'or en abondance me garantira l'accès aux appartements du roi, même au roi lui-même. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
Vous devriez commencer à porter la cape d'or. Ngươi nên bắt đầu mặc áo choàng vàng. |
On lit en Genèse 3:1 : “ Or le serpent était la plus prudente de toutes les bêtes sauvages des champs qu’avait faites Jéhovah Dieu. Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết. |
Les pièces d'or sont volées. Điều không thể cứu được, là thùng tiền. |
5 Du fait que le trésor royal ne contient pas assez d’or et d’argent pour payer le tribut, Hizqiya prend au temple tous les métaux précieux qu’il peut. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
Or, les spécialistes sont un peu difficiles à trouver dans South Central, Los Angeles, alors elle m'a jeté un regard qui voulait dire : « Vraiment ? Bây giờ, các nhà chuyên gia hơi khó tìm ở trung nam Los Angeles, vì thế cô ấy nhìn tôi kiểu: "Thật ư?" |
Or, qu’est- ce qui permet à Jéhovah de créer et de devenir ce qu’il veut ? Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn? |
32 Or, le but de ces docteurs de la loi était d’obtenir du gain ; et ils obtenaient du gain selon leur emploi. 32 Bấy giờ mục đích của các luật gia này là trục lợi; và họ thủ lợi tùy theo việc làm của họ. |
Is 13:17 : En quel sens les Mèdes tenaient- ils l’argent pour rien et ne prenaient- ils pas plaisir en l’or ? Ês 13:17—Người Mê-đi chẳng quí bạc, chẳng thích vàng theo nghĩa nào? |
Croyaient que les cadavres ressusciteraient, reprendraient leur cœur dans des jarres en or. Tin rằng các xác chết sẽ sống lại lấy lại trái tim từ những chiếc lọ vàng. |
Ensuite, il a lu Proverbes 27:21 : “ Le creuset est pour l’argent, et le four pour l’or ; et un homme est selon sa louange. Thứ nhì, anh Morris đọc Châm-ngôn 27:21: “Lò thử bạc, dót thử vàng; còn sự khen-ngợi thử loài người”. |
Or un problème se pose : bon nombre d’entre eux, dont Paul, sont des prisonniers. Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân. |
« Or, il y avait là six vases de pierre. “Vả, tại đó có sáu cái ché đá. |
Il va de soi que celui qui dit “ l’argent est à moi, et l’or est à moi ” n’attend pas après nos contributions matérielles pour accomplir son œuvre. Thật thế, Đấng phán rằng “bạc là của ta, vàng là của ta” không lệ thuộc vào sự giúp đỡ tài chính của chúng ta để hoàn thành công việc Ngài. |
3 Or, ils n’osaient pas les tuer, à cause du serment que le roi avait fait à Limhi, mais ils les frappaient sur les ajoues, et exerçaient de l’autorité sur eux, et commencèrent à leur mettre de lourds bfardeaux sur le dos, et à les conduire comme ils conduiraient un âne muet — 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
9 Or, les Lamanites, et les Lémuélites, et les Ismaélites étaient appelés Lamanites, et les deux partis étaient les Néphites et les Lamanites. 9 Giờ đây dân La Man cùng dân Lê Mu Ên và dân Ích Ma Ên đều được gọi chung là dân La Man, và hai bên giao chiến với nhau là dân Nê Phi và dân La Man. |
Et avant tout, je romps le silence et je provoque des conversations profondes sur des sujets tabous, où la règle empirique est souvent « le silence est d'or ». Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà "Im lặng là vàng". |
Or, pour le nom divin, soit on a ajouté les points-voyelles correspondant à “ Seigneur ” pour rappeler au lecteur de prononcer le terme de remplacement, soit on n’y a rien ajouté. Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”. |
14 Or, le jour où Jésus avait fait cette boue et lui avait ouvert les yeux+ était un sabbat+. 14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát. |
Or, un sujet au repos n’utilise que 25 % de l’oxygène disponible dans son sang. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
C’est que, vois-tu, je ne les céderais ni pour or ni pour argent. – Anh làm tôi yên tâm, là vì, anh thấy, tôi sẽ không nhượng lại các nàng với giá vàng hoặc là bằng tiền. |
Mais celui-ci surmonta sa défaite et remporta cinq médailles d’or. Nhưng anh ta đã vượt qua thất bại và giành được năm huy chương vàng. |
7 Or le code qui amène la mort et qui a été gravé en lettres sur des pierres+ a paru avec une telle gloire que les fils d’Israël ne pouvaient pas fixer le visage de Moïse à cause de la gloire de son visage+, gloire qui devait disparaître. 8 S’il en a été ainsi, pourquoi l’esprit ne devrait- il pas être amené*+ avec encore plus de gloire+ ? 7 Nếu bộ luật dẫn đến cái chết và được khắc trên đá+ mà còn được ban ra trong sự vinh hiển, đến nỗi con cháu Y-sơ-ra-ên không thể nhìn mặt Môi-se vì sự vinh hiển tỏa sáng trên mặt người,+ là sự vinh hiển sẽ biến mất, 8 thì lẽ nào việc ban phát thần khí+ không được vinh hiển hơn? |
Tandis que les communautés catholique, orthodoxe et musulmane se disputent le sol de ce pays marqué par la tragédie, les individus, eux, aspirent souvent à la paix. Or, certains l’ont trouvée. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
Or, la Bible révèle qu’au début de l’histoire humaine, sa souveraineté a été contestée. Tuy nhiên, Kinh Thánh giải thích rằng vào thời ban đầu trong lịch sử loài người, quyền tối thượng của Đức Chúa Trời bị thách thức. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ or trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới or
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.