nativo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nativo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nativo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ nativo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thổ dân, bẩm sinh, bản địa, bản xứ, địa phương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nativo

thổ dân

(aborigine)

bẩm sinh

(native)

bản địa

(aboriginal)

bản xứ

(vernacular)

địa phương

(vernacular)

Xem thêm ví dụ

En la mayoría de los casos, el propósito de los territorios no organizados fue un acta para servir como territorios para asentamientos nativos americanos.
Trong đa số trường hợp, mục đích của lãnh thổ chưa tổ chức là để dành đất lập khu định cư cho người bản thổ Mỹ.
Ejemplo de anuncio de contenido nativo:
Ví dụ về quảng cáo nội dung gốc:
La última vez que Venus estubo tan cerca de la Tierra, en el año 1769 se detectaron algunas conducas eróticas desconcertantes entre los nativos de Tahití.
Lần cuối cùng sao Venus gần trái đất, vào năm 1769, họ tìm thấy một số hành vi rối loạn khiêu dâm ở những người bản địa xứ Tahiti.
Fuera de eso, por lo general se comunicaban en las cadencias horribles y ridículas del llamado pidgin (inglés corrompido), con la suposición de que el nativo africano tenía que someterse a las normas del visitante inglés.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.
Más información sobre los informes de anuncios nativos
Tìm hiểu thêm về báo cáo quảng cáo gốc.
Si se actualizan los anuncios nativos regularmente, es posible que se interfiera en el diseño y en la cohesión de la aplicación en cuestión.
Việc làm mới quảng cáo gốc thường xuyên có thể ảnh hưởng đến giao diện và tính gắn kết của ứng dụng.
Por su parte, en los experimentos de estilos nativos gana el grupo que obtenga un porcentaje de clics (CTR) más alto.
Đối với thử nghiệm kiểu gốc, nhóm có tỷ lệ nhấp (CTR) cao hơn sẽ thắng thử nghiệm.
AdSense ofrece los siguientes productos nativos:
AdSense cung cấp các sản phẩm gốc sau đây:
La isla tiene 64 especies nativas de plantas, incluyendo 20 tipos de plantas con flores y 17 especies de helechos.
Hòn đảo có 64 loài thực vật bản địa, trong đó có 20 loại thực vật có hoa và 17 loài dương xỉ.
Más información acerca del funcionamiento de los anuncios nativos
Tìm hiểu thêm về cách quảng cáo gốc hoạt động.
Nativa de Belice, Guatemala, El Salvador, Honduras, Nicaragua, y el estado de Quintana Roo de México.
Bản địa của Belize, Guatemala, El Salvador, Honduras, Nicaragua và bang Quintana Roo của México.
Durante el paso Seleccionar bloques de anuncio y establecer la segmentación por usuario, selecciona los bloques de anuncios nativos que quieres segmentar.
Trong các bước Chọn đơn vị quảng cáo và thiết lập nhắm mục tiêu người dùng, hãy chọn đơn vị quảng cáo gốc mà bạn muốn nhắm mục tiêu.
Puede crear pedidos y líneas de pedido y añadir creatividades nativas de vídeo nativo, tal como lo haría con cualquier otro tipo de creatividad nativa, apuntando al formato de vídeo nativo utilizado y asignando un vídeo a la creatividad.
Bạn có thể tạo đơn đặt hàng và mục hàng cũng như thêm quảng cáo gốc cho video gốc giống như cách bạn làm với bất kỳ quảng cáo gốc nào, để nhắm mục tiêu định dạng video gốc đã dùng và đặt video trong quảng cáo.
El SDK de anuncios de Google para móviles ofrece compatibilidad nativa con los banners inteligentes y rellenará las creatividades de acuerdo con los siguientes criterios:
SDK quảng cáo trên thiết bị di động của Google có hỗ trợ gốc dành cho Biểu ngữ thông minh và sẽ lấp đầy quảng cáo theo các điều kiện sau:
En el parque se exhíben objetos nativos y coloniales para celebrar el patrimonio timucuano y español de San Agustín.
Công viên hiện tại trưng bày các đồ tạo tác bản địa và thuộc địa để chào mừng di sản về người Timucua và người Tây Ban Nha ở St. Augustine.
Los ratones que rondaba mi casa no eran las más comunes, que se dice que ha introducido en el país, sino una especie silvestre nativa que no se encuentra en el pueblo.
Những con chuột bị ám ảnh ngôi nhà của tôi không phải là những người phổ biến, được cho là đã được giới thiệu vào nước này, nhưng một loại có nguồn gốc hoang dã không tìm thấy trong làng.
Nuestro puesto era Britania, o al menos la mitad sur de ella. Estaba dividida por un muro de 120 km de largo construido tres siglos antes para proteger al Imperio de los rebeldes nativos del norte.
Chúng tôi đóng quân ở Anh Quốc - hay ít nhất là phía Nam nơi đó, vùng đất ấy bị chia đôi bởi 1 bức tường dài 73 dặm được xây dựng trước đó 3 thế kỉ để bảo vệ đế chế khỏi những thổ dân phương Bắc.
Al usar la opción "Código de aplicaciones Android y iOS", no se sirve ningún anuncio nativo que tenga dimensiones inferiores a 32 dp en Android o a 32 pts en iOS, ya que si son más pequeños los usuarios pueden tener problemas para verlos o interactuar con ellos.
Quảng cáo gốc có chiều rộng hoặc chiều cao nhỏ hơn 32 dp (đối với Android) hoặc 32 pts (đối với iOS) sẽ không phân phát khi sử dụng tùy chọn "Mã ứng dụng Android và iOS".
Es nativo de muchas partes del globo, pero las variedades cultivadas son casi exclusivamente de Sudáfrica.
Họ này có nhiều loài bản địa nhiều nơi trên thế giới nhưng các biến thể được trồng hầu như chỉ có ở mũi Đông của Nam Phi.
Erythrina humeana comúnmente llamada, Kaffirboom enano (Dwarf Kaffirboom), , Árbol coral enano (Dwarf Coral Tree), Erythrina enana (Dwarf Erythrina), Árbol coral de Natal (Natal Coral Tree) es un árbol ornamental y planta medicinal nativo de Sudáfrica.
Erythrina humeana (Dwarf Kaffirboom, Dwarf Coral Tree, Dwarf Erythrina, Natal Coral Tree) là một loài cây cảnh và cây thuốc bản địa của Nam Phi.
Cuando genere informes con la dimensión "Tamaño de creatividad (entregado)", verá el valor "Nativos" en el caso del renderizado personalizado y "Fluido" en los estilos nativos de tamaño fluido.
Khi báo cáo với tham số "Kích thước quảng cáo (được phân phối), bạn sẽ thấy giá trị kích thước "Gốc" cho quảng cáo hiển thị tùy chỉnh và kích thước "Linh hoạt" cho quảng cáo kiểu Gốc có kích thước linh hoạt.
Raza nativa de Francia, raramente se ve fuera de este país.
Một giống chó bản địa của Pháp, nó rất hiếm bên ngoài quê hương của nó.
La síntesis química es ineficiente para polipéptidos de más de 300 aminoácidos, y las proteínas sintetizadas puede que no adopten fácilmente su estructura tridimensional nativa.
Tổng hợp hóa học trở lên không hiệu quả đối với chuỗi polypeptide dài hơn khoảng 300 axit amino, và các protein được tổng hợp có thể không gập về dạng cấu trúc bậc bốn như mong đợi.
Esta definición se aplica a una amplia variedad de casos prácticos, como publicaciones patrocinadas con un alto grado de personalización y backfills nativos adaptados.
Định nghĩa này được áp dụng cho một loạt các trường hợp sử dụng, từ các bài đăng được tài trợ tùy chỉnh cao đến chèn lấp gốc theo tỉ lệ.
Algunos misioneros neerlandeses fueron asesinados por los aborígenes que pretendían convertir: "El catequista, Daniel Hendrickx, cuyo nombre ha sido mencionado a menudo, acompañó esta expedición al sur, por su gran conocimiento de la lengua de Formosa y su trato familiar con los nativos , presto sus servicios muy valiosos.
Một số nhà truyền giáo người Hà Lan đã bị những người nguyên trú giết chết khi đang cố cải đạo: "Giáo lý viên, Daniel Hendrickx, người mà tên đã thường xuyên được nói đến, đã đi cùng với đội viễn chinh này về phía nam, do hiểu biết rất lớn của ông về ngôn ngữ Nam Đảo Đài Loan và cũng vì ông có quan hệ hữu hảo với dân bản xứ, sự phục vụ của ông có giá trị rất lớn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nativo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.