narrativa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ narrativa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ narrativa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ narrativa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tự sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ narrativa
tự sựnoun (forma de organización del discurso humano) esta idea de que existe una línea narrativa tôi có ý tưởng về một lối kể tự sự, |
Xem thêm ví dụ
El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
para ejercitar la estima en el entorno del complejo social y la inteligencia narrativa que incide en el comportamiento de la mayoría de sus juegos, y que se incorpora en los valores acerca de las muchas opciones que tenemos en nuestras vidas y la manera en que nos comportamos. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
Cuando hablan con extraños, hacen bellas interrupciones en la narrativa prevista de su vida diaria y la de ellos. Khi bạn trò chuyện với người lạ, bạn biến những cuộc gặp bất ngờ đẹp đẽ thành lời tự sự về cuộc đời mình, và đời họ. |
Aunque que la narrativa se extiende a más de 17 000 líneas, aparentemente está sin terminar, ya que el prólogo introduce ambiciosamente 29 peregrinos. y promete cuatro historias cada uno, y el posadero nunca corona un vencedor. Dù những câu chuyện dài tới 17.000 dòng, nhưng nó vẫn chưa kết thúc, khi đoạn mở đầu giới thiệu tất cả 29 người hành hương và lời hứa sẽ có bốn truyện tương ứng với mỗi người, và việc chủ trọ không bao giờ tìm ra người thắng cuộc. |
Morir es visto como debilidad y teníamos una narrativa heroica para luchar juntos, pero no teníamos una narrativa heroica para dejarlo ir. Chết mới chỉ được coi là thất bại, và chúng tôi đã có một câu chuyện hào hùng về việc cùng tranh đấu, nhưng chưa có một câu chuyện hào hùng kể về lúc phải từ bỏ |
Agregar animaciones a la música añadió una dimensión narrativa, sí, pero nunca igualó el poder Que la sola música ejercía en mí. Việc thêm ảnh động vào âm nhạc và chèn yếu tố hội thoại, chưa bao giờ bằng sức mạnh mà âm nhạc thuần túy mang lại cho tôi. |
Cuanto más claramente vemos estas fuerzas en acción, más fácil es presentar alternativas más positivas y narrativas más precisas. Ta càng nhìn kỹ các ảnh hưởng này, ta càng dễ tìm thấy những giả thuyết khác tích cực hơn và chính xác hơn. |
Poseedora de una narrativa intimista muchas veces provocadora, no duda en tomar parte en temas de trascendencia social por medio de la denuncia. Người sở hữu một câu chuyện thân mật, nhiều lần khiêu khích, không nghi ngờ gì khi tham gia vào các chủ đề siêu việt xã hội bằng phương tiện khiếu nại. |
15 El singular libro de Daniel contiene dos vertientes muy diferenciadas: la narrativa y la profética. 15 Quyển sách độc đáo của Đa-ni-ên chứa đựng hai lối viết rất khác nhau—một là tường thuật, và lối kia là tiên tri. |
Fue una narrativa presentada por el propio presidente. Đó là một chuyện kể bởi chính tổng thống. |
Debemos terminar la nueva narrativa. Chúng ta còn phải hoàn thành cốt truyện mới nữa. |
De hecho, estoy convencida de que aprendí el arte narrativo de estas sesiones nocturnas con mi padre. Tôi cũng bị thuyết phục về khả năng đó từ những lần kể chuyện mỗi tối với ba tôi. |
Y si podemos intervenir epigenéticamente, podemos retroceder la película removiendo al actor y estableciendo una nueva narrativa. Và nếu ta có thể can thiệp một cách biểu sinh, [ta có thể] đảo ngược cuốn phim bằng việc thay thế một diễn viên và thiết lập một cốt truyện mới. |
E incluso antes de decidir hacer de la narrativa mi profesión ahora veo episodios clave ocurridos en mi juventud que de alguna manera me abrieron los ojos a ciertas cosas sobre la narrativa. Trước khi tôi quyết định lấy việc kể chuyện làm sự nghiệp tôi giờ thấy điều quan trọng trong tuổi trẻ đã mở rộng tầm mắt xem nhiều thứ về truyện kể. |
Lo que harán cuando escriban esa narrativa es que aprenderán sobre el poder, y en el proceso, cómo escribir sobre el poder. Những việc bạn sẽ làm khi viết một bản tường thuật là bạn sẽ phát hiện ra cách để hiểu được quyền lực, và trong quá trình, cách để tạo ra quyền lực. |
Una narrativa que continúa. Một câu chuyện nối tiếp nhau. |
Y el reto que viene es que debemos encontrar una nueva manera de narrar la globalización a esa gente, para reconocer que a esas personas que no fueron a la universidad, que no crecieron con Internet, que no tienen la oportunidad de viajar, quizás no les seduce la narrativa que encontramos persuasiva en nuestras burbujas a menudo liberales. Thử thách bắt đầu khi chúng tôi cần tìm ra một con đường mới để thuật lại quá trình toàn cầu hóa cho những con người đó, để nhận ra đối với những người không nhất thiết phải đến trường đại học, không nhất thiết phải lớn lên với Internet, không có cơ hội để đi du lịch, họ có thể không tin những câu chuyện kể lại mà chúng ta tin, trong sự ảo tưởng về tự do. |
Domina los aspectos básicos del formato de narrativa de marca en vídeo de YouTube mediante consejos sencillos, vídeos que pueden inspirarte y lecciones pensadas para generar impacto social. Nắm vững các nguyên tắc cơ bản về nghệ thuật kể chuyện hiệu quả bằng video trên YouTube với một số mẹo đơn giản, video truyền cảm hứng và các bài học được thiết kế riêng để phát triển kỹ năng tạo tác động xã hội. |
Por eso el cambio es fundamental en la narrativa. Đó là lý do vì sao sự thay đổi là thiết yếu trong câu chuyện. |
Y lo que hace esto tan denso y sustancioso, es la experiencia de entender la narrativa humana. Và điều làm cho nó mang nhiều ý nghĩa là sự trải nghiệm thấu hiểu những câu chuyện về con người. |
Y es encima de este meandro donde se ven los frisos narrativos. Và nó là ở trên những hình uốn này, chúng ta thấy những tấm phù điêu tả cảnh. |
Porque en sus 400 años de existencia, los narradores nunca desarrollaron al libro como un dispositivo narrativo. Bởi vì trong 400 năm tồn tại của mình, những người kể chuyện chẳng bao giờ phát triển sách trở thành một thiết bị kể chuyện. |
Es casi tan antiguo como la narrativa. Giờ thì đã già như chính câu chuyện kể. |
La voz narrativa de Escudos emplea constantemente formas y técnicas experimentales. Giọng nói tường thuật của Escudos tương tác với các hình thức và kỹ thuật thử nghiệm. |
Entonces miremos este techo y veamos cómo se globaliza la narrativa. Hãy xem trần nhà này và câu chuyện đang lan khắp thế giới. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ narrativa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới narrativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.