multa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ multa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ multa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ multa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tiền phạt, phạt, tốt, vé, hình phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ multa
tiền phạt(fine) |
phạt(penalty) |
tốt(fine) |
vé(ticket) |
hình phạt(penalty) |
Xem thêm ví dụ
Había estado trabajando más tarde de lo habitual para tratar de pagar una multa que había recibido por su actividad. Lúc đó cô ta làm việc trễ hơn bình thường để cố trả số tiền phạt vì đã nhận lời gạ gẫm. |
La multa por este tipo de actividad es la cárcel. Hình phạt cho những hành động này là án tù. |
No quiero ser reparte-multas, quiero ser Policía de verdad. Tôi không muốn làm người soát xe, Tôi muốn thành một cảnh sát thực thụ. |
Nunca me han cogido, ni una multa de aparcamiento. Tôi chưa từng bị bắt, kể cả một cái vé gửi xe. |
Hace una década, le dieron unas multas de tráfico, y un cargo menor por robo, y no pudo pagar las multas ni pagos de esos casos. Chừng 10 năm trước, cô lĩnh vài vé phạt giao thông và một án tội ăn trộm vặt, mà lại không thể trả tiền phạt và án phí cho những vụ đó. |
Es un caso de asesinato, no un multa por exceso de velocidad. Đây là án mạng, không phải vé tầu nhanh. |
Al agregar una multa lo que hicieron fue comunicarle a los padres que toda la deuda con los maestros se había saldado con el pago de 10 shekels y que no quedaba vestigio de culpa o preocupación social de los padres hacia los maestros. Nhờ bổ sung hình phạt, họ đã giao tiếp với các phụ huynh rằng toàn bộ khoản nợ của họ với các giáo viên đã được trả với việc trả 10 shekel và không còn lắng lại chút mặc cảm tội lỗi hay lo ngại xã hội rằng các phụ huynh nợ các giáo viên nữa. |
Si viene a buscar a su niño más de 10 minutos tarde, le vamos a sumar 10 shekel de multa a su cuenta. Nếu anh đón con muộn hơn 10 phút, chúng tôi sẽ thêm 10 shekel tiền phạt vào hóa đơn. |
Y a pesar de que la policía puede ser un poco molesta a veces -- poniéndonos multas y todo eso -- nadie dice que deberíamos deshacernos de ellos. Và dù cảnh sát có thể đôi khi phiền phức -- đưa vé phạt chẳng hạn -- chắng ai nói chúng ta nên từ bỏ họ. |
Causar daño a los árboles o a las colmenas donde vivían las abejas era un delito castigado con multas muy elevadas e incluso con la muerte. Phá hủy các cây hoặc tổ ong nơi loài ong sinh sống là một tội ác có thể phải chịu đóng phạt nặng hoặc ngay cả án tử hình. |
Cuando un amigo me dijo que tenía que ver este gran video de un tipo que protesta contra las multas a ciclistas en Nueva York, admito que no me interesó demasiado. Khi một người bạn của tôi nói với tôi rằng tôi cần xem đoạn video tuyệt vời này về một người phản đối những khoản phạt người đi xe đạp ở thành phố New York, Tôi phải thừa nhận tôi không hứng thú lắm. |
Después de pagar multas y sobornos, mi familia fue liberada en un mes, pero al tiempo, mi familia fue arrestada y encarcelada otra vez en la capital de Laos. Sau khi tôi nộp tiền phạt và đưa hối lộ, gia đình tôi được thả ra trong một tháng, rồi lại bị bắt lần nữa ở thủ đô của Lào |
Si me excedí de velocidad, que me hagan la multa. Nếu tôi vượt quá tốc độ, thì viết phiếu phạt đi. |
Nos ha costado 6 millones de francos en daños... y en multas por violar casi todo el Código Napoleónico. Và những gì nó đạt được là 6 triệu frăng tổn thất... và hình phạt vi phạm hầu hết các điều trong Hiệp Ước Napoleon. |
Si iba a exceso de velocidad, hágame una multa. Nếu tôi vượt quá tốc độ, anh cứ viết giấy phạt... |
La multa es cien millones de dólares y tus pantalones. Phí là 1 triệu đô và quần của anh. |
Me puso una multa por exceso de velocidad. Cậu ấy đã phạt em vì tội không kiểm soát được tốc độ. |
Con relación a hacer cumplir la ley, The World Book Encyclopedia dice: “El vandalismo está penado con multa o encarcelamiento. Nói về việc thực thi pháp luật, sách The World Book Encyclopedia nói: “Tệ nạn phá hoại có thể bị phạt tiền hoặc tù. |
La banca le paga a usted la tasa de Tentación de 500 dólares y me multa a mí, el Incauto, con 100 dólares. Nhà cái trả cho bạn lợi ích của Sự cám dỗ là 500$ và phạt tôi, kẻ khờ khạo, 100$. |
Bueno, no era para multas de parquímetros vencidas. Đó không phải vé phạt quá hạn. |
Hubo cuantiosas multas del club a los jugadores. Điều này đã khiến giá của cầu thủ đội lên rất nhiều. |
Incluso multó a Pablo por importación ilegal de elefantes y camellos de África. Anh ta còn phạt Pablo tội nhập khẩu trái phép voi và lạc đà từ Châu Phi. |
Me temo que eso le va a suponer una multa de 175 libras Tôi sợ là phải phạt ông 175 quid. |
¡Qué deshonra sería que algún testigo de Jehová recibiera una multa o fuera encarcelado por haber cometido una agresión, un robo o algún otro delito! Thật là nhục làm sao khi một Nhân-chứng Giê-hô-va bị phạt hay bị bỏ tù vì phạm tội hành hung, trộm cắp hoặc vì tội nào khác! |
Oficial, si quiere ponerme una multa, lo entiendo completamente. Ngài sĩ quan, nếu ngài muốn phạt vé tôi, thì tôi hoàn toàn chấp nhận. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ multa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới multa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.