pena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pena trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đau buồn, buồn, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pena

đau buồn

noun

Cada uno maneja su pena de diferentes maneras.
Ta đều đương đầu với đau buồn theo cách khác nhau.

buồn

adjective

Qué pena que nadie haya venido a la estación a recibirte.
Thật buồn khi chẳng ai đến gặp bạn ở nhà ga cả.

khổ

adjective noun

Al lado había una familia muy pobre, que a duras penas conseguía alimentar a sus ocho hijos.
Chúng tôi sống cạnh một gia đình nghèo khổ, vất vả nuôi tám đứa con.

Xem thêm ví dụ

Aprendí que, fueran cuales fueran las circunstancias, yo valía la pena.
Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu.
Obviamente, ella no sabía por qué yo estaba llorando; pero en ese momento me resolví a dejar de sentir pena por mí misma y seguir dando vueltas a pensamientos negativos.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
Es una pena porque lo quiero como a un hermano.
Thật là xấu hổ, tôi xem cậu ấy như là em trai mình.
Tal vez pero valía la pena aprovechar la oportunidad.
Có thể, nhưng nó đáng thử.
¿Valió la pena?
Có Đáng Bõ Công Không?
Cuando los veo a todos asistir a las reuniones, siento que el sacrificio valió la pena.”
Mỗi khi thấy cả gia đình ông đến dự buổi họp đạo Đấng Christ, tôi thấy công khó của mình để dọn đến đây được đền bù xứng đáng”.
Solo por eso vale la pena hacer esto.
Chỉ thế thôi, cũng đáng để tổ chức nên sự kiện này.
La segunda idea que vale la pena hacernos tiene que ver con esto que tiene el siglo XX, con la idea de que la arquitectura masiva se trata de enormes edificios y enormes financiamientos.
Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng.
Creo que vale la pena asistir.
Anh nghĩ rằng chúng ta nên đi.
“Sagaz es el que ha visto la calamidad y procede a ocultarse, pero los inexpertos han pasado adelante y tienen que sufrir la pena.”—Proverbios 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
De repente, se convirtió en un asunto que valía la pena discutir en las escuelas y en el trabajo.
Đột nhiên, nó trở thành đề tài đáng được thảo luận tại trường học và tại nơi làm việc.
Una pena no tener fotos de ella.
Quá tệ là anh không có ảnh cô ấy.
¿No vale la pena el riesgo?
Không đáng để mạo hiểm sao?
Entonces, ¿no valdría la pena descubrir cuál es esa raíz y si ella puede secarse?
Vậy là, liệu không xứng đáng để tìm được gốc rễ của nó là gì, và liệu nó có thể chết đi hay sao?
¿Entienden sus hijos con claridad que ustedes desean verlos dedicar todo su corazón, alma, mente y fuerzas a esta obra que vale la pena?
Con cái bạn có hiểu rõ rằng bạn muốn chúng để hết lòng, hết linh hồn, hết trí và hết sức của chúng vào công việc xứng đáng này không?
John Kamen: creo que va a ser difícil la reunión con ellos pero que sin duda va a valer la pena convencer a un par de marcas grandes.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
Es una pena.
Thật đáng xấu hổ.
El vivir el Evangelio y permanecer en lugares santos no siempre es cómodo ni fácil, pero ¡testifico que vale la pena!
Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công!
Siento tanta pena al contar estos recuerdos.
Tôi cảm thấy xiết bao sầu não khi kể những kỷ niệm này.
¡ Syd, Mike dice que no vales la pena!
Syd, Mike nó chê em đó!
Pero aunque solo puedan poner en práctica una sugerencia a la vez y así mejorar poco a poco su programa de estudio en familia, el esfuerzo merece la pena.
Nhưng làm thế sẽ rất đáng công, dù mỗi lần bạn chỉ có thể áp dụng một lời đề nghị, và dần dần cải tiến chương trình học hỏi của gia đình bạn.
Pero sé cómo podríamos aliviar la pena.
Nhưng anh biết vài chỗ mà chúng ta có thể giảm bớt nỗi đau.
No cabe duda de que vale la pena acercarse a Jehová, quien nos ha dado esta esperanza tan maravillosa.
Chẳng phải bạn được thôi thúc để học biết thêm về Đức Chúa Trời, Đấng ban cho chúng ta hy vọng quý báu này hay sao?
Vale la pena que investigue este asunto con la ayuda de la Biblia.
Dành thời gian tìm hiểu vấn đề này với sự giúp đỡ của Kinh Thánh là điều nên làm.
Sí, vale la pena, porque la alternativa es que nuestras “casas” nos sean dejadas “desiertas”: personas desiertas, familias desiertas, vecindarios desiertos y naciones desiertas.
Có chứ, đáng bõ công chứ, vì cách lựa chọn kia là “nhà” của chúng ta bị bỏ hoang”—các cá nhân bị lẻ loi, các gia đình bị ruồng bỏ, khu phố hoang tàn, và các quốc gia hoang phế.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới pena

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.